Liên hệ
Giao Thuỷ -Nam Định
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1 Chỉ tiêu cảm quan:
– Trạng thái: Sản phẩm dạng tinh thể rắn- Màu sắc: Màu trắng- Mùi vị: không có mùi lạ, vị mặn |
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | H/l muối ăn | % | ≥ 97 |
2 | H/l ẩm | % | ≤ 3 |
1.3 Các chỉ tiêu vi sinh vật:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | TSVSVHK | CFU/g | 104 |
2 | Coliforms | CFU/g | 102 |
3 | E.coli | CFU/g | 3 |
4 | S.aureus | CFU/g | 102 |
5 | Salmonella | Định tính/25g | Không có |
6 | TSBTNM-M | CFU/g | 102 |
1.4. Hàm lượng kim loại nặng:
TT | Chỉ tiêu vi sinh | Đơn vị | Giới hạn tối đa |
1 | Hàm lượng Chì (Pb) | mg/kg | 2,0 |
2 | Hàm lượng Asen (As) | mg/kg | 0,5 |
3 | Hàm lượng Cadmi (Cd) | mg/kg | 0,5 |
4 | Hàm lượng thủy ngân (Hg) | mg/kg | 0,1 |
2. Thành phần: muối ăn thô (NaCl)
3. Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
Ngày sản xuất và hạn sử dụng in trên bao bì
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:
– Dùng làm gia vị trong chế biến các món ăn hoặc ăn trực tiếp
– Dùng trong công nghệ xử lý nước, làm mềm nước
– Bảo quản ở nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp, tránh xa các loại hóa chất
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói:
– Sản phẩm được đóng trong túi, bao PE, PP, hộp nhựa chuyên dùng đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế
– Khối lượng tịnh: 45g, 25g, 30g, 50g, 75g, 60g, 85g, 100g, 120g, 150g, 200g, 300g, 400g, 500g, 600g, 650g, 700g, 750g, 1kg, 1,5kg, 2kg, 5kg, 10kg, 50kg
6. Quy trình sản xuất:
Muối ăn thô (NaCl) →Rửa thô→ Nghiền rửa thủy lực→ Rửa tinh → Ly tâm loại nước → Sấy Khô → Đóng gói → Sản phẩm → Bảo quản
MOI CHI TIẾT IÊN HỆ: 0982.520.285
HẾT HẠN
Mã số : | 15142636 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/08/2018 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận