Liên hệ
167 - Nguyễn Ngọc Nại - Thanh Xuân - Hà Nội
BẢNG GIÁ CÂY GIỐNG
TW HỘI LÀM VƯỜN VIỆT NAM – Ban phát triển kinh tế trang trại và ngành nghề Nông thôn VN. Cung cấp các loại giống cây :
- Nguồn giống tốt, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao, ít sâu bệnh, có hướng dẫn quy trình trồng và chăm sóc cho từng loại giống. Hỗ trợ cước vận chuyển trong phạm vi 60km (với những đơn hàng có số lượng lớn) .
- Đơn vị có thu mua sản phẩm hoặc hỗ trợ giới thiệu bán sản phẩm sau thu hoạch (nếu có nhu cầu)
Stt | Tên Giống | Gía bán tại văn phòng | Ghi Chú |
1 | Cam canh | 13.000 | (40 -70cm) |
2 | Đu đủ Đài Loan | 5.000 |
|
3 | Đu đủ làm rau | 4.000 |
|
4 | Đu đủ Hồng Phi | 9.500 | Đặt trước 1 tháng |
5 | Táo đại | 15.000 |
|
6 | Táo Đài Loan | 15.000 |
|
7 | Táo Đào vàng | 15.000 | Trồng từ tháng 11 – tháng 3 |
8 | Táo Đào muộn | 13.000 | Trồng từ tháng 11 – tháng 3 |
9 | Táo chua | 13.000 | Trồng từ tháng 11 – tháng 3 |
10 | Táo ngọt H12 | 13.000 | Trồng từ tháng 11 – tháng 3 |
11 | Bưởi da xanh (ghép) |
| 3 năm có quả |
12 | Hồng xiêm xoài (ghép) | 25.000 |
|
13 | Ổi Đài loan | 20.000 |
|
14 | Ổi Đông Dư | 20.000 |
|
15 | Nhãn Miền Hưng Yên | 35.000 | Do chú Miền lai tạo được nên có tên gọi như thế |
16 | Vú sữa | 25.000 |
|
17 | Mít siêu sớm | 17.000 |
|
18 | Mít lá bóng | 17.000 |
|
19 | Chanh đào | 12.000 |
|
20 | Chanh tứ quý | 15.000 | 30 – 55cm |
21 | Chanh không hạt, chanh leo | 16.000 |
|
22 | Bưởi Diễn | 15.000 | 30 – 55cm |
23 | Phật thủ | 19.000 |
|
24 | Xoài thái | 20.000 |
|
25 | Xoài đài loan | 15000 -18.000 (tùy số lượng) | 40 – 70cm |
26 | Ổi không hạt |
|
|
27 | Cam vinh | 17.000 |
|
28 | Hồng xiêm XĐỉnh | 22.000 |
|
29 | Khế ngọt | 12.000 |
|
30 | Khế chua | 12.000 |
|
31 | Chanh leo | 14.000 |
|
32 | Chuối tiêu hồng | 6.000 |
|
33 | Chuối tây | 9.500 |
|
34 | Na dai | 7.000 |
|
35 | Roi đỏ thái | 23.000 | 30 – 50cm |
36 | Thanh long | 12.000 |
|
37 | Quất hồng bì | 18.000 |
|
38 | Nho Pháp | 18.000 |
|
39 | Nhãn HY, nhãn muộn | 25.000 |
|
40 | Mít viên linh | 15.000 – 45.000(tùy số lượng) |
|
41 | Mít ruột đỏ | 15.000 – 45.000(tùy số lượng) |
|
42 | Mít tứ quý | 15.000 – 45.000(tùy số lượng) |
|
43 | Mít thái | 15.000 – 45.000(tùy số lượng) |
|
44 | Vải thiều | 20.000 – 30.000 |
|
45 | Móc mật | 15.000 |
|
46 | Cây cóc | 10.000 |
|
47 | Vối | 9.000 |
|
50 | Trám đen | 15.000 |
|
51 | Sấu | 12.000 |
|
52 | Hoa hòe | 6000 (30 – 60 cm) 30.000 (60 – 80 cm) 60.000 (80 – 1,1m |
|
53 | Luồng | 15.000 | 20cm – 30 cm |
54 | Đinh lăng | 6.000 |
|
55 | Quýt đường | 24.000 |
|
55 | Cam sành | 24.000 |
|
- Giá theo từng thời điểm và tùy thuộc vào số lượng , kích cỡ, tiêu chuẩn (giá dưới đây mang tính chất tham khảo, giá tuỳ thuộc vào số lượng cây , kích cỡ cây )
Hiện nay đơn vị chúng tôi đang triển khai các chương trình liên kết sản xuất và cấp các loại :
1, Giống cây Lâm nghiệp: Keo lai, bạch đàn, Thông, Phi lao, chè, Mây ..
2, Cây Nông nghiệp: các loại Nấm, Khoai Tây, Chuối Tây, Chuối tiêu hồng, Chanh leo, Chanh bốn mùa, Bưởi diễn, Bưởi da xanh, Đu đủ, Nhãn muộn, Xoài Đài Loan, Khế, Thanh long ruột đỏ, Ổi Đài loan, Ổi lai lê, Cam canh, Táo , Vải thiểu, Mít thái, Roi đỏ Thái Lan, Quất Hồng bì, Cây nho pháp, Chanh đào, Vú sữa, Hồng xiêm…
3, Cây công trình.
4, Các loại giống con : Gia cầm, gia súc nhỏ, gia súc lớn..
5, Máy móc thiết bị nông nghiệp: Máy tuốt lúa, máy gặt, Máy cày, Máy bóc vỏ lạc, Máy kéo, Máy xạ, Máy xới , gàu múc .
6, Chế phẩm trong lĩnh vực sản xuất Nông nghiệp: vi sinh xử lý ao nuôi, vi sinh dọn đồng.
7, Phân tro, sơ dừa.
Mọi chi tiết xin quí vị liên hệ : Ban kinh tế Trang Trại & Ngành Nghề Nông Thôn (TW Hội Làm Vườn Việt Nam).Địa chỉ giao dịch tại Hà Nội : 167 Nguyễn Ngọc Nại – Thanh Xuân – Hà Nội.
Liên hệ : Nguyễn Nhung 0978073003/0973749534
Email: trangtraivietnam2020@gmail.com
Website: http://www.nongnghiepvietnam.org
HẾT HẠN
Mã số : | 9355543 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/01/2014 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận