13.995₫
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Thép Việt Cường
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP ĐẠI LÝ CẤP 1 TẠI TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2021.
(Cập nhật giá Đại lý cấp 1: Ngày 17 tháng 01 năm 2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 13.995
2. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 14.145
3. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Thái Nguyên = 14.095
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 14.045
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 14.445
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 14.145
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 14.195
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500,Gr) Hòa Phát = 14.445
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500,Gr) Thái Nguyên = 14.245
II. SẮT VUÔNG ĐẶC (Mác SS400, A36) + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT
1. Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.950
2. Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 14.850
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.350
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.250
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.500
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 15.850
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.200
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 16.850
9. Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.300
10. Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.200
11. Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400; L=6m) = 15.200
12. Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.200
13. Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 (Mác SS400; L=6m) = 15.200
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 15.450
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 14.450
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 14.150
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63c5; v63c6 (SS400; L=6m) = 14.150
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 14.250
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 14.350
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 14.350
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 14.350
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 14.350
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 14.650
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 14750
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 14.650
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 15.950
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 17.990
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 17.750
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 15.150
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 15.250
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 15.950
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 15.250
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 16.350
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 18.450
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 18.300
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 14.450
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 14.540
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 15.100
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 15.100
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 15.540
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 14.990
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m; 12m) = 14.990
8. Sắt chữ I300x150x6,5x9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 15.190
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 14.850
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=6, 12m) = 14.950
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 14.950
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 15.200
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 15.350
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
2. Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.950
3. Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.210
4. Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
5. Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 17.210
6. Sắt hộp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 16.910
7. Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 17.500
8. Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 17.500
9. Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
10. Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
11. Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
12. Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.250
13. Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 17.250
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5 ly) = 24.440
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.250
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 17.250
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 17.500
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 17.250
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 17.250
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 18.750
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 24.440
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 24.440
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 15.450
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 15.450
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 15.350
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 15.350
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 15.350
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 15.250
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 16.850
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 16.950
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 16.750
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 16.850
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 16.950
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 15.650
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 15.450
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 15.800
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 16.500
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 14.980
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 72.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 81.050
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 86.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 92.000
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 115.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 128.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.250
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ Ngày 17/01/2021 tại tỉnh Hải Dương. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “Chiết khấu” sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng” (Hàng trong nước) và “CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có “Xe vận chuyển” (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.
6. Liên hệ: “Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” (Số Zalo: 038.454.6668)
(Mr. Việt): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668 Email: jscvietcuong@gmail.com)
RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
Tag: Giá sắt thép năm 2021 tại tỉnh Hải Dương. Báo giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Vị trí cửa hàng bán sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên công ty bán buôn sắt thép tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt mạ kẽm tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt vuông 14 đặc; giá sắt vuông 16 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, mạ kẽm) tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại thành phố Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng năm 2021 tại thành phố Hải Dương. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Hải Dương năm 2021. Giá sắt vuông 18 đặc; giá sắt vuông 20 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, mạ kẽm) tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại thành phố Chí Linh năm 2021. Giá sắt thép xây dựng năm 2021 tại thành phố Chí Linh tỉnh Hải Dương năm 2021. Danh bạ công ty bán sắt thép tại thành phố Chí Linh tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thành phố Chí Linh tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc; giá sắt vuông 12 đặc (Có chứng chỉ chất lượng, Mạ kẽm) tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm bán sắt thép xây dựng rẻ nhất tại huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt tròn phi 6; phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm đại lý sắt thép tại huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 34; phi 36; phi 40; phi 42 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép tại huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xay dựng năm 2021 tại huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên cửa hàng bán buôn sắt thép tại huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt V40; V50; V60; V63; V65; V70; V75; V80; V90 (Mác A36, CT3) tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương năm 2021. Vị trí công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt V125; V100; V120; V130; V150; V175; V200 (Mác SS540; mác A36) tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại huyện Nam Sách tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Nam Sách tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý bán sắt thép tại huyện Nam Sách tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép tại huyện Nam Sách tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt u80; u100; u120; u140; u150; u160; u180; u200; u250 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép xây dựng tại huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa điểm mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i198; i244; i298 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương nawm 2021. Địa chỉ mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Thanh Hà tỉnh Hỉ Dương năm 2021. Địa điểm bán buôn sắt thép tại huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá thép tấm 36 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép xây dựng năm 2021 tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ bán buôn sắt thép tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương năm 2021.. Địa điểm mua sắt thép xây dựng tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt hộp 30; 60; 40; 80; 50; 100; 60; 120; 75; 150; 200 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Địa chỉ đại lý hộp kẽm tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên công ty bán sắt thép xây dựng tại huyện Từ Kỳ tỉnh Hải Dương năm 2021. Danh bạ đại lý sắt thép tại huyện Từ Kỳ tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt ống D34; D42; D50; D60; D65; D80; D90; D100; D130; D141; D150; D200; D250 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Tên đại lý hộp kẽm tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá sắt xà gồ C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tại tỉnh Hải Dương năm 2021. Giá thép dẹt 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly tại tỉnh Hải Dương năm 2021.
HẾT HẠN
Mã số : | 16213133 |
Địa điểm : | Hải Dương |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 16/02/2021 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận