MÁY ĐÁNH BÓNG XYLANH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | CH150 | CH200 | CH300 |
Đường kính mài (mm) | 25-180 | 25-200 | 25-300 |
Hành trình mài sâu nhất của đầu doa (mm) | 350 | 350 | 550 |
Hành trình mài của đầu doa (mm) | 300 | 300 | 500 |
4. MÁY DOA THÔNG TÂM:
- Đông cơ Momen xoắn cao, khả năng thay đổi tốc độ tùy biến
- Không sử dụng hộp số, vận hành êm ái, chống rung động
- Hành trình di chuyển trục doa lớn, tối đa đạt 850mm
- Khả năng định vị thô nhanh chóng
- Đường kính lỗ doa từ 23 – 200mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | BAC1500 | BAC2000 | BAC2500 |
Chiều dài block máy tối đa (mm) | 1500 | 2000 | 2500 |
Khả năng doa lỗ (mm) | 23-200 | 23-200 | 23-200 |
Hành trinh doa (mm) | 400+120 | 400+120 | 400+120 |
5. MÁY MÀI BỀ MẶT:
- Khả năng mài mặt lên tới 2000mm
- Có nhiều version máy với nhiều thiết kế: Phiên bản PCL, phiên bản Y: thủy lực và phiên bản M: cơ học
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | SP1300 | SP1600 | SP2000Y | SM10 | SM13 |
Chiều dài mài lớn nhất (mm) | 1300 | 1600 | 2000 | 1030 | 1300 |
Bề rộng mài lớn nhất (mm) | 340 | 410 | 440 | 340 | 340 |
6. MÁY MÀI VÀ DOA TAY BIÊN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | BR650 | BR1000 | BL600 | BL50 | ME150 |
Khả năng doa (mm) | 15-160 | 15-250 | 15-160 | | |
Khả năng mài (mm) | 30-160 | 30-250 | | | |
Khảng cách định tâm | 160-650 | 160-1000 | 80-650 |
Bình luận