25.000₫
Số 971, Đường Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội
Công ty Công Nghệ và Thiết Bị Hàn (WELDTEC) là công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thiết bị, dịch vụ và vật liệu chuyên ngành trong lĩnh vực Hàn - Cắt kim loại và gia công cơ khí.
Với đội ngũ cán bộ nhân viên được đào tạo chuyên ngành, kiến thức sâu rộng về thiết bị - công nghệ, kinh nghiệm lâu năm trong nghề, sẵn sàng tư vấn để khách hàng có thể lựa chọn được những giải pháp tối ưu cho công việc yêu cầu trong lĩnh vực hàn, phục hồi, kiểm tra không phá huỷ và gia công kim loại…
Các dịch vụ cung cấp về đào tạo, kỹ năng vận hành thiết bị, tay nghề và công nghệ được phục vụ tới tận nơi khách hàng yêu cầu.
Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng
Que hàn thép các bon và thép hợp kim thấp /Coverd electrodes for carbon steels and low alloyed steels | ||
AWS Tên /Names E6010 Phoenix Cel 70 E 7010-P1 Phoenix Cel 75 E7015-G Phoenix SH Schwarz 3K E7016 Phoenix Spezial D E7018-1 Phoenix 120K E7018-1H4R Phoenix S 7018-1 | AWS Tên /Names E7018-G Phoenix SH Schwarz 3MK E 8010-P1 Phoenix Cel 80 E8018-G Phoenix SH V 1 E8018-B2 Phoenix Chromo1 E8018-C1 Phoenix SH Ni2 K70 E9015-G Thermanit P23 | AWS Tên /Names E9015-B3 Phoenix SHChromo2KS E9015-B9 Thermanit Chromo V 9 E9018-B9 Thermanit Chromo T91 E9018-G Phoenix SH Schwarz 3K E9010-G Phoenix Cel 90 E10018-M Phoenix SH Ni 2 K 90 |
Que hàn TIG cho thép các bon và thép hợp kim thấp /TIG rods for carbon steels and low alloyed steels | ||
AWS Tên /Names ER70S-6 Union 1 52 ER80S-A1 Union 1 Mo ER80S-B2 Union 1 CrMo | AWS Tên /Names ER80S (90S)-D2 Union I MoMn ER80S-G(Ni2 Union I 2,5Ni mod) ER90S-B3 mod. Union I CrMo 910 | AWS Tên /Names ER90S-G Union 1 P23 ER90S-G Thermanit MTS 616 ER90S-B9 Thermanit MTS 3 |
Dây hàn cho thép các bon và thép hợp kim thấp / MIG,MAG wires for carbon steels and low alloyed steels | ||
AWS Tên /Names ER70S-6 Union K 52 ER70S-G Union K 40 | AWS Tên /Names ER80S-G Union 1 CrMo ER80S-A1 Union 1 Mo | AWS Tên /Names ER90S-G Union 1 CrMo 910 ER100S-G Union NiMoCr |
Que hàn điện, que TIG, dây MIG cho thép không gỉ /Coverd electrodes, TIG rods, MIG wires for stainless steels | ||
Que hàn điện /Electrodes | Dây hàn MIG /MIG wires | Que hàn TIG /TIG rods |
AWS Tên /Names E308L-17 Thermanit JEW 308L- 17 E 309L-16 Thermanit S 25/14 EW 309L-16 E309L-17 Thermanit EW 309L-17 E316-17 Thermanit GEW 316L- 17 E2209-17 Thermanit 22/09 W | AWS Tên /Names ER308LSi Thermanit JE-308L Si ER309 Thermanit D ER309LSi Thermanit E-309L Si ER316L Thermanit 19/15 H ER2209 Thermanit 22/09 | AWS Tên /Names ER308L Thermanit JE-308L ER309 Thermanit D ER309L Thermanit E-309L
ER2209 Thermanit 22/09 |
Dây hàn lõi thuốc cho thép các bon và hợp kim thấp /Flux cored wires for carbon steels and low alloyed steels | ||
AWS Tên /Names E70C-6MH4 Union TG 55 Fe E71T- Union TG 55 M 1MCH8 E71T-1MJH4 Union RV 71 | AWS Tên /Names E81T1-Ni1MJH4 Union RV Ni 1 E71T-5CJH4 Union TG 55 B E80C-B2H4 Union MV CrMo | AWS Tên /Names E90C-B3H4 Union MV CrMo 910 E91T1-B9M Thermanit MTS 3 PW |
Dây hàn tự động /SAW wires | ||
AWS Tên /Names F7A2-EM12 Union S 2 F7A2-EM12K Union S 2 Si | AWS Tên /Names F7A8-EH12K Union S 3 Si F8A2-EA2-A2 Union S 2 Mo | AWS Tên /Names F8P2- Union S 2 CrMo EB2R-B2 F8A8-ENi1 Union S 2 NiMo1 |
Vật liệu hàn cho thép bền nhiệt và nền Nickel /Welding material for heat resistant steels and Nickel-base | ||
Que hàn điện /Electrodes | Dây hàn MIG, que TIG /MIG wires, TIG rods | Dây hàn lõi thuốc /Flux Cored wires / |
AWS Tên /Names ENiCrFe-3 Thermanit Nicro 182 ENiCrCoMo-1 Thermanit 617 ENiCrMo-3 Thermanit 625 | AWS Tên /Names ERNiCr-3 Thermanit Nicro 82 ER NiCrCoMo-1 Thermanit 617 ER NiCrMo-3 Thermanit 625 | AWS Tên /Names ENiCr-3T0-4 Thermanit TG Nicro ENiCrMo- 82 3T1-4 Thermanit 625 PW |
Que hàn TIG nhôm và hợp kim nhôm/TIG rods for Aluminium and Aluminium alloyed | ||
AWS Tên /Names ER1100 Union Al99,5 | AWS Tên /Names ER5356 Union AlMg5 | AWS Tên /Names ER4043 |
Que hàn UTP 6170 Co, UTP 6222 Mo, UTP 068 HH, UTP A 3423, UTP A 3444, UTP 8
CHỦNG LOẠI | TÊN VẬT LIỆU | TIÊU CHUẨN | LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
Que hàn dùng cho mọi loại thép | UTP 63 | E 18 8 Mn R 32 (EN 1600) | Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850 o C |
UTP 65 | -E 9 8 UM-250KR (EN 1600) | Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau. | |
UTP HH | EL-NiCr19Nb (Din 1736) | Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao | |
Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình | UTP 62 | E 8018-D3 | Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống. |
UTP 6025 | E 8018-C1 | Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao | |
Que hàn đắp bề mặt đứng | UTP DUR 250 | E 1-UM-250 (DIN) | Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp. |
UTP DUR 400 | E 1-UM-400 (DIN) | Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200% | |
UTP LEDURIT 60 | E 10 –UM-60-GFZ | Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.
| |
UTP LEDURIT 61 |
| Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của hàm nghiền | |
UTP LEDURIT 65 |
| Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500 o C. | |
Que hàn chịu nhiệt | UTP 68 | E 347 – 17 | Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400 o C. |
UTP 68 H | E 310 – 18 | Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100 o C) trong môi trường khí Sulphur thấp | |
Que hàn nền Ni | UTP 6170 Co | ~ENiCrCoMo-1 | Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100 o C |
UTP 6222 Mo | E NiCrMo-3 | Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự. | |
UTP 068 HH | ER NiCrFe-3 | Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900 o C). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi | |
UTP 703 kb | E NiMo-7 | Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H 2 SO 4, HCL, H 2 PO 4 | |
Vật liệu hàn để hàn gang | UTP 8 | E Ni-Cl | Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi. |
UTP A 47 | -E 1100 | Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5% | |
UTP 49 | E 3003 | Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%. | |
Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng | UTP A 485 | ER 4043 | Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt |
UTP 32 | E CuSn-C | Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép. | |
UTP 34N | E CuMnNiAl | Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám | |
UTP A 3423 | ~SG-CuAL 8 Ni 2 (Din) | Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển | |
UTP A 3444 | ER CuNiAL | Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển. |
UTP S DUR 600
UTP S DUR 600 QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | ||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | |
E6-UM-60 E Fe 8 | ||
Thuộc tính và ứng dụng | Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng Chống mài mòn tốt Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền.
| |
Thành phần kim loại mối hàn |
HẾT HẠN
Mã số : | 9853290 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 13/11/2019 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận