160.000₫
Giải Phóng
Mọi thông tin xin liên hệ:
Mobile : 0986144718
Email: hiepbk0210@gmail.com
VẬT LIỆU HÀN UTP
CHỦNG LOẠI | TÊN VẬT LIỆU | TIÊU CHUẨN | LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
Que hàn dùng cho mọi loại thép
| UTP 63 | E 18 8 Mn R 32 (EN 1600) | Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 8500C |
UTP 65 | E 9-UM-250-KR (EN 1600) | Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống và khác nhau. | |
UTP 68 HH | EL-NiCr19Nb (DIN 1736) | Que hàn đặc biệt hydro thấp, hệ austenit làm tăng tính ổn định, được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao. | |
Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình
| UTP 62
| E 8018-D3 | Que hàn đặc biệt hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cao, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống. |
UTP 6025 | E 8018-C1 | Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao. | |
Que hàn đắp
| UTP DUR 250 | E 1-UM-250 (DIN) | Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp. |
UTP DUR 400 | E 1-UM-400 (DIN) | Que hàn tính năng mạnh, bọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim, thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục..., khả năng phục hồi là 200%. | |
UTP LEDURIT 60 | E 10-UM-60-GRZ | Que hàn có tính hàn rất tốt, được bọc rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%. | |
UTP LEDURIT 61 | E FeCr-A1 | Dùng cho các chi tiết chịu mài mòn cao như bơm cát, ốc vít của băng chuyền, lỗ nạo vét, thùng trộn, lớp ngoài của hàm nghiến. | |
UTP LEDURIT 65 | E 10-UM-65-GRZ | Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 5000C. | |
Que hàn chịu nhiệt | UTP 68 | E 347-17 | Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 4000C. |
UTP 68 H | E 310-16
| Que hàn CrNi hệ austenit dùng để hàn thép bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 11000C) trong môi trường khí Sulphur thấp. | |
Que hàn nên Ni
| UTP 6170 Co | ENiCrCoMo-1 | Dùng cho thép chịu nhiệt cao nền Ni, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu sức nóng tốt, có thể làm việc ở 11000C. |
UTP 6222 Mo | E NiCrMo-3 | Que hàn được bọc bazơ để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic – ferritic và thép có thành phần tương tự. | |
UTP 068 hh | ER NiCrFe-3 | Que hàn dùng cho thép nền ni chịu nhiệt cao (9000C). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi. | |
UTP 703 Kb | E NiMo-7 | Que hàn NiMo được bọc Bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chịu Axit H2SO4 , HCl, H2PO4 . | |
Vật liệu để hàn gang | UTP 8 | E Ni-Cl | Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, được dùng rộng rãi. |
Que hàn để hàn nhôm
| UTP A 47 | E 1100
| Que hàn nhôm nguyên chất 99,5%, dùng cho hợp kim nhôm với Mg mà tỉ lệ của Mg 2% và Si đến 0.5%. |
UTP 49 | E 3003 | Que hàn với 1,5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỉ lệ của Mg xấp xỉ 3%. | |
UTP A 485 | ER 4043
| Que hàn TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt | |
Vật liệu hàn để hàn đồng và hợp kim đồng
| UTP 32 | E CuSn-C
| Que dùng cho hợp kim đồng - thiếc có 6 – 8% thiếc, gang , thép. |
UTP 34 N | E CuMnNiAl
| Que hỗn hợp nhôm - đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám. | |
UTP A 3423 | SG-CuAl 8 Ni 2 (DIN) | Dây hàn MIG CuAlFeNi dùng cho hợp kim nhôm - đồng, chịu ăn mòn nước biển. | |
UTP A 3444 | ER CuNiAl | Dùng để hàn bề mặt thép, gang, kiên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mon xâm thực nước biển |
Mọi thông tin xin liên hệ:
Mobile : 0986144718
Email: hiepbk0210@gmail.com
HẾT HẠN
Mã số : | 9828884 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 18/06/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận