12.000₫
Giai Phóng
Với các dòng sản phẩm chính như:
- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.
Mọi thông tin xin liên hệ:
Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp
Mobile : 0986.144.718
Email: hiepbk0210@gmail.com
http://weldtec.com.vn
VẬT LIỆU HÀN( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)
( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)
( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)
( Liên hệ 0986 144 718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)
RepTec Cast 31
( Xuất xứ LINCOLN-EU)
AWS: ENiFe-CI
Top Features
Typical Applications
Welding Positions
AllA) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU
CHỦNG LOẠI | TÊN VẬT LIỆU | TIÊU CHUẨN | LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
Que hàn dùng cho mọi loại thép | UTP 63 | E 18 8 Mn R 32 (EN 1600) | Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC |
UTP 65 | -E 9 8 UM-250KR (EN 1600) | Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau. | |
UTP HH | EL-NiCr19Nb (Din 1736) | Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao | |
Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình | UTP 62 | E 8018-D3 | Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống. |
UTP 6025 | E 8018-C1 | Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao | |
Que hàn đắp bề mặt đứng | UTP DUR 250 | E 1-UM-250 (DIN) | Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp. |
UTP DUR 400 | E 1-UM-400 (DIN) | Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200% | |
UTP LEDURIT 60 | E 10 –UM-60-GFZ | Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%. | |
UTP LEDURIT 61 |
| Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của hàm nghiền | |
UTP LEDURIT 65 |
| Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC. | |
Que hàn chịu nhiệt | UTP 68 | E 347 – 17 | Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC. |
UTP 68 H | E 310 – 18 | Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp | |
Que hàn nền Ni | UTP 6170 Co | ~ENiCrCoMo-1 | Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC |
UTP 6222 Mo | E NiCrMo-3 | Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự. | |
UTP 068 HH | ER NiCrFe-3 | Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi | |
UTP 703 kb | E NiMo-7 | Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4 | |
| UTP 8 | E Ni-Cl | Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi. |
UTP A 47 | -E 1100 | Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5% | |
UTP 49 | E 3003 | Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%. | |
Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng | UTP A 485 | ER 4043 | Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt |
UTP 32 | E CuSn-C | Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép. | |
UTP 34N | E CuMnNiAl | Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám | |
UTP A 3423 | ~SG-CuAL 8 Ni 2 (Din) | Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển | |
UTP A 3444 | ER CuNiAL | Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển. |
Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718
hiepbk0210@gmail.com
Que hàn Gang – Castolin
Tên sản phẩm | Qui trình hàn | Thành phần chính | Độ bền kéo (psi) | Độ cứng | Ứng dụng chính |
EutecTrode® 27 | Hàn que | Ni, Mn, Fe | 60,000 | 45 HRC | Hàn các thiết bị bằng gang thấm dầu, ôxy hóa. Không gia công được sau hàn. |
EutecTrode® 240 | Hàn que | Ni | 50,000 | 160 HB | Que hàn Nickel cao cho hàn gang, dễ gia công . Hàn nguồn nhiệt thấp ở mọi vị trí. Dùng cho hàn block máy, thân động cơ, hàn thép với gang, inox với gang |
EutecTrode® 250 | Hàn que | Ni, Fe | 75,000 | 200 HB | Que hàn gang có độ bền kéo cao nhất. Que hàn lõi lưỡng kim ngăn ngừa khả năng quá nhiệt. Chống gãy nứt và dễ gia công, dùng cho hàn đầu xi lanh, bệ máy, bánh răng... |
Que hàn Gang – Cigwel
Que hàn Gang CastCraft 55
Tính chất chung :
- Dùng để hàn sửa chữa cho sản phẩm gang cầu
- Hàn nối vật liệu gang với thép.
- Lớp thuốc bọc là vôi florua/graphic
- Kim loại mối hàn Ni-Fe bền hơn
- Dễ mồi hồ quang và hàn ổn định bởi các thiết bị hàn xách tay 240V
Thành phần
C: 0.95% Mn: 0.65% Si: 0.25% Al: 0.25% Ni:53%
Ứng dụng : Hàn nối, hàn đắp các chi tiết gang bị nứt, gãy, mòn,…
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn | 220 HV30 | |
Dòng điện, cực hàn | DC+ hoặc AC ( thấp nhất 45 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 75-120 | 100-150 |
Mô tả và ứng dụng
Là que hàn Ni-Fe với vỏ thuốc bọc loại Bazo-graphic với thành phần cơ bản và toàn bộ lớp phủ bên ngoài bằng Niken, dùng trong sửa chữa, bảo trì để nâng cao độ bền kéo cho những mối hàn gang cầu, gang đúc austentic, các loại mêhatit và phần lớn các loại gang xám
Que hàn này có thể hàn cả cho những kim loại mà lớp nền tiếp xúc chất bẩn như dầu mỡ, bùn. Mối hàn gang niken –Fe dẻo, có thể gia công bằng máy với lực kéo cao hơn phù hợp cho mọi yêu cầu hàn các loại gang cầu.
Ở các mối hàn đòi hỏi độ bền kéo cao hơn, Cascraft 55 có thể được sử dụng để hàn lớp lót và hàn đắp, hoàn thiện bề mặt bằng Cascraft 100 cho bề mặt mịn hơn.
* Phương pháp hàn gang nhiều dầu:
Trong trường hợp hàn các chi tiết gang đã ngấm dầu, việc tăng độ dài hồ quang đến khoảng 6mm có thể giảm mức độ rỗ của mối hàn xuống một mức có thể chấp nhận được. Với trường hợp nhiễm dầu nặng hơn, việc gia nhiệt cho chi tiết đến 200oC cũng giúp cho độ rỗ của mối hàn giảm xuống.
Que hàn Gang CastCraft 100
Tính chất:
- Dùng để hàn phục hồi cho các sản phẩm gang
- Có lớp thuốc bọc là Florua/graphic
- Mối hàn kim loại Niken mềm, dẻo
- Dễ mồi hồ quang và hàn ổn định bởi máy hàn xách tay 240V
- Dùng để hàn lớp phủ bề mặt mịn.
Thành phần :
C: 1.0% Mn: 0.05% Si: 0.1% Al: 0.2% Fe: 0.5% Ni: 98.15%
Ứng dụng: Hàn nối, hàn đắp các chi tiết gang bị nứt, gãy, mòn,…
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn | 170 HV30 | ||
Dòng điện, cực hàn | DC+ hoặc AC ( thấp nhất 45 O.C.V) | ||
Đường kính que hàn (mm) | 2.5 | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 55-85 | 75-120 | 100-150 |
Mô tả và ứng dụng
Là que hàn được phủ một lớp graphic, dùng trong sửa chữa, bảo trì cho các thiết bị gang. Cung cấp hồ quang êm và ổn định, có thể hàn cho những kim loại mà lớp nền tiếp xúc chất bẩn như dầu mỡ, bùn.
Ứng dụng bao gồm sửa chữa và phục hồi các chi tiết kỹ thuật, đầu xilanh, hộp vỏ vi sai, hộp bánh răng, máy bơm, vỏ máy và các con lăn gang… Một số trường hợp được dùng thay thế cho Cascraft 55 bởi tính hàn tốt hơn nhờ hàm lượng niken trong mối hàn cao.
Mọi thông tin xin liên hệ:
Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp
Mobile : 0986.144.718
Email: hiepbk0210@gmail.com
http://weldtec.com.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 9799681 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 02/07/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận