Que Hàn Kst308

30.000

Giai Phong

Lời đầu tiên Công ty Weldtec MR.Hiệp 0986.144.718 xin gửi lời chúc sức khỏe và thành công đến quý công ty và doanh nghiệp. Với  kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu hàn, cắt   Weldtec tự hào là doanh nghiệp lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm của  Weldtec đã được đông đảo người dùng, công ty cơ khí, đóng tầu, dầu khí... sử dụng và đánh giá rất cao về chất lượng cũng như các dịch vụ sau bán hàng. Hiện nay  Weldtec  là nhà phân phối các sản phẩm hàn, cắt của các hãng nổi tiếng thế giới như:

- LINCOLN( Mỹ ), P anasonic (Nhật), CEA (Ý), Hypertherm (Mỹ)...

                mazak_hover.png   

Với các dòng sản phẩm chính như:

- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.

- Hệ thống hàn, nắn, đính dầm, hàn cần cột tự động.

- Các loại máy cắt: Máy cắt CNC, cắt gas, cắt ống, máy cắt chép hình, cắt Plasma...

- Các thiết bị kiểm tra: NDR, Xray, siêu âm.

- Thiết bị nhiệt luyện mối hàn trước và sau khi hàn.

- Vát mép ống, tôn...

- Vải bạt chống cháy HT800.

- Vật liệu hàn, phục hồi, vật liệu kiểm tra.

Mọi thông tin xin liên hệ:

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718 

Email: hiepbk0210@gmail.com

     http://weldtec.com.vn

1, Vật liệu hàn:
- Đai diện bán hàng cho Công ty vật liệu hàn KISWEL nhãn hiệu con voi (nhà máy Kiswel tại Malaysia và Hàn Quốc) sản xuất dây hàn, que hàn các loại. Công ty Kiswel thành lập từ năm 1980 và hiện các sản phẩm có mặt trên thị trường thế giới và được đánh giá rất cao cả về mặt chất lượng và giá cả cạnh tranh.
- Các sản phẩm chính mà chúng tôi đang cung cấp bao gồm:
o Dây hàn lõi thuốc dùng trong công nghiệp đóng tàu: K71T
o Que hàn các bon dùng trong cơ khí xây dựng, cơ khí chế tao...: KR3000
o Dây hàn lõi đặc không bọc đồng dùng trong công nghiệp chế tạo xe máy, chế tạo các thiết bị cơ khí và nhiều lĩnh vực khác: KC28CF
o Dây hàn và que hàn INOX: KST308, M308, M309, M430
o Các loại que hàn K7016, K7018 dùng cho các kết cấu thép chịu cường lực cao  

Báo giá ( chỉ mang tính chất tham khảo, minh họa, liên hệ để có giá chính xác)

Vật liệu hàn KISWEL:



Que hàn K-7018 

- Dùng cho thép cường độ trung bình cao, có độ bền 490 N/mm2, trong các

lĩnh vực đóng tàu, kết cấu thép, chế tạo máy, bình bồn..

- Welding of 490 N/mm2 class high tensile strength steel in ships,fabrication,

industrial machinery, tanks..

  

- 2.6mmx350mm: 33.500 ( ko lấy VAT); 35.500( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 32.500 ( ko lấy VAT); 34.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx450mm: 32.000 ( ko lấy VAT); 33.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

a) Dây hàn lõi thuốc K-71T

- Dùng cho thép có độ bền 490Mpa. trong đóng tàu, cầu đường, kết cấu

thép,chế tạo máy, công nghiệp ô-tô..

For welding of 490Mpa steels, in ship building, bridges, structural steels, machinery, vehicles
industry…

                  

- K-71T F1.2mm : 42.5000 ( ko lấy VAT); 43.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

   Dây hàn KC-28CF ( Dây hàn CO2 MIG/MAG)

- Dùng trong các lĩnh vực vận tải, đóng tàu, kết cấu thép, chế tạo máy.. phù

hợp mọi. vị trí hàn.

For vehicles, ships, fabrication,  machinery..in all possitions.
           

- 0.8mmx15kg Spool: 39.000 ( ko lấy VAT); 39.500( bao gồm VAT)

- 0.9mmx15kg Spool: 36.000 ( ko lấy VAT); 38.500( bao gồm VAT)

- 1.0mmx15kg Spool: 34.000 ( ko lấy VAT); 35.5000( bao gồm VAT)

- 1.2mmx15kg Spool: 33.000 ( ko lấy VAT); 34.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

b) K-7018 , KK-50LF< E 7016 > có giá tương đương như nhau)

- Dùng cho thép cường độ trung bình cao, có độ bền 490 N/mm2, trong các

lĩnh vực đóng tàu, kết cấu thép, chế tạo máy, bình bồn..

- Welding of 490 N/mm2 class high tensile strength steel in ships,fabrication,

industrial machinery, tanks..


  

- 2.6mmx350mm: 33.500 ( ko lấy VAT); 35.500( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 32.500 ( ko lấy VAT); 34.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx450mm: 32.000 ( ko lấy VAT); 33.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

c) KST-308 ( Que hàn inox)

- Dùng hàn thép không gỉ 18%Cr-8%Ni (AlSl 301, 302, 304, 308)

For 18%Cr-8%Ni stainless steel (AlSl 30

           

- 2.0mmx250mm: 159.000 ( ko lấy VAT); 160.000( bao gồm VAT)

- 2.6mmx300mm: 147.000 ( ko lấy VAT); 153.000( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 143.000 ( ko lấy VAT); 148.500( bao gồm VAT)

- 4.0mmx350mm: 142.000 ( ko lấy VAT); 146.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ  0986.144.718  để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

d) KST-309 ( KST-309L có giá  tương đương với mỗi loại)

- Dùng cho thép không gỉ 22%Cr-12%Ni và lớp chịu nhiệt ngoài trên thép

304.For 22%Cr-12%Ni stainless steel and heat-resisting clad side ò 304.


               

- 2.6mmx350mm: 200.000 ( ko lấy VAT); 201.000( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 190.000 ( ko lấy VAT); 195.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx350mm: 189.000 ( ko lấy VAT); 192.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

e) KISWEL T50 (ER70S-6) ( Que hàn Tig thép đen)

- Dùng cho các loại thép cacbon, cho hàn lớp lót đường ống, phù hợp mọi vị trí hàn
For  all grades of carbon steel, root pass welding of pipe …in all positions.

- 1.6mmx1000mm: 63.500 ( ko lấy VAT); 64.000( bao gồm VAT)

- 2.4mmx1000mm: 58.000 ( ko lấy VAT); 59.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

f) T-308L( Que hàn Tig-inox )308L

- Dùng hàn thép không gỉ 18%Cr-8%Ni (AlSl 301, 302, 304L, 308L)

For 18%Cr-8%Ni stainless steel (AlSl 301, 302, 304L, 308L)

       

- 1.6mmx1000mm: 196.000 ( ko lấy VAT); 197.000( bao gồm VAT)

- 2.4mmx1000mm: 190.000 ( ko lấy VAT); 192.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

g) Que hàn đắp cứng bề mặt KM-900

- Dùng cho hàn đắp cứng bề mặt các chi tiết hàm nghiền, thép Mn cao, gầu múc, máy ủi, các chi tiết máy chịu va đập, mài mòn..
For hardfacing of  crushers, high Mn steel, buckets, bulldozer, build-up of parts to impact and
abrasion.

http://www.kiswel.com/Data/Product/eng/KM-900.pdf

 

- 4.0mmx400mm: 1120.000 ( ko lấy VAT); 112.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718 

Email: hiepbk0210@gmail.com

     http://weldtec.com.vn

LÀ ĐẠI LÝ BÁN HÀNG CẤP I CỦA HÃNG PANASONIC (có giấy ủy quyền) CAM KẾT CHẤT LƯỢNG VÀ GIÁ BÁN TỐT NHẤT

Hãy liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718  để bạn có được một nhà cung cấp uy tín, chất lượng và chế độ phục vụ tốt nhất! Thanks!


Máy hàn hồ quang YD-400SS3/630SS3
Model: YD-400SS3/630SS3
Nhà sản xuất : PANASONIC



Đặc điểm


Hàn hồ quang DC
Điều khiển Thyristor

Máy hàn hồ quang PANASONIC YD-400SS3

liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718


- Tính năng tiết kiệm điện và chất lượng cao

- Chức năng điều chỉnh cân bằng nhằm tránh sự không cân bằng trong dạng sóng đầu vào

- Lớp cách điện H và vỏ bảo vệ IP21S đảm bảo cho quá trình vận hành liên tục trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt

- Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như đường ống áp lực, đóng tàu, xây dựng


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

YD-400SS3

YD-630SS3

Kiểu điều khiển


Thyristor

Thyristor

Công suất định mức

KVA/kw

26.3/19.5

47.6/36

Dòng hàn ra định mức

A

400

630

Điện áp ra định mức

V

36

44

Chu kỳ làm việc ở 400C

%

60

60

Điện áp không tải

V

64

77

Dải dòng hàn ra

A

60 - 400

100 – 630 thông thường

150 – 630 Thổi than

Kích thước

mm

436x675x762

496x690x920

Trọng lượng

Kg

155

225

 

Máy hàn Panasonic bán tự động CO2/MAG KRII 350/500

Thông số kỹ thuật: liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718

- Dòng hàn max: 500A

- Điện nguồn: 3pha - 380V

- Công suất: 31.9 KVA

- Điện áp ra: 16 - 45V

- Hệ số làm việc: 60%

- Đường kính dây hàn: 1,2 - 1,6 mm ( dây thường và dây lõi thuốc)

- Điều chỉnh dòng và điện thế vô cấp (Thyristor) trên bộ cấp dây, thuận tiện khi hàn kết cấu lớn, bộ cấp dây rời và cáp điều khiển 15m cho phép tăng khả năng hoạt động.

Đặc điểm:

- Dễ dàng điều chỉnh bằng bộ điều khiển từ xa. Hồ quang tự điều chỉnh khi thay đổi khoảng cách trong vùng nóng chảy.

- Sử dụng 3 loại dây có đường kính khác nhau

- Bảo vệ ngắn mạch tích hợp.

- Dòng và điện áp hàn khi kết thúc dễ dàng điều chỉnh được.

- Làm sạch bép hàn và điều chỉnh thời gian cháy ngược.

- Phạm vi làm việc có thể được mở rộng bằng cách nối dài cáp hàn.

   RX1-SERIES - YD-350RX

  liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

-       Đảm bảo an toàn trong các môi trường hoạt động xung quanh

-       Công nghệ tiết kiệm năng lượng

-       Nhẹ, độ tin cậy cao và dễ sử dụng

-         Dễ dàng đạt được chất lượng hàn cao

-     Bộ cấp dây của RX1 có thể được thay thế bằng bộ cấp dây của dòng KR2







THÔNG SỐ KỸ THUẬT


TECHNICAL DATA


YD-350RX


YD-400RX


Kiểu điều khiển

Control model


 


IGBT inverter


Điện áp vào định mức

Rated input voltage


V


380AC


415AC


Dòng đầu vào định mức

Rated input


kVA/kW


13.2/12.7


16.2/15.6


Dòng hàn ra định mức

Rated output current


A


350(DC)


400(DC)


Điện áp ra định mức (DC)

Rated output voltage


V


31.5


34


Chu kỳ làm việc định mức

Rated duty cycle


%


60


Điện áp ra định mức không tải

No load rated ouput voltage


V


DC 69


Dải dòng hàn ra

Output current range


A


50-430 DC


Dải điện áp ra

Output voltage range


V


16.5-35.5 DC


Phương pháp điều khiển dạng sóng

Wareform control method


-


Điều khiển số

Digital control


Phương pháp hàn

Welding method


-


CO2, MAG


Kích thước

Dimension


Mm


545x380x570



Trọng lượng


Mass



Kg



52


YD-350GL / YD-500GL - Máy hàn MIG/MAG xung kỹ thuật số

Model: YD-350GL / YD-500GL

http://weldtec.com.vn/images/stories/sanpham/YD-350GL%201.jpg


  


Đặc điểm liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718

là loại máy hàn MIG/MAG có xung điều khiển kỹ thuật số



Phương pháp hàn


CO2 MIG/MAG, MIG xung, MAG xung


- Chất lượng hàn trên thép không gỉ và thép các bon cao

- Đạt tính năng hàn cao nhất băng bọ điều khiển xung GL

- Chức năng quản lý quá trình hàn

- Được trang bị bộ cấp dây đi kèm với độ chính xác cao

- Kết nối mạng cho phép điều khiển từ xa





THÔNG SỐ KỸ THUẬT

YD-350GL

YD-500GL

Kiểu điều khiển


IGTB Inverter

IGTB Inverter

Công suất định mức

KVA/KW

14.5/14

23.3/22.4

Hệ số công suất


0.97

0.96

Đặc tính đầu ra


CV

CV

Dòng hàn định mức

A

350 (DC)

500 (DC)

Điện áp ra định mức DC

V

31.5

39

Chu kỳ làm việc định mức

%

60

100

Điện áp ra định mức không tải

V

73 (DC)

67 (DC)

Dải dòng hàn ra

A

30 - 430

50 - 550

Dải điện áp ra

V

16 – 35.5

17 – 41.5

Thời gian hàn điểm

s

0.3-10.0 9liên tục tăng 0.1)

Kích thước

mm

380x550x645

380x550x815

Trọng lượng

kg

50

60

YD-350FR1/YD-500FR1 - Máy hàn MAG/CO2 kỹ thuật số

 Model: YD-350FR1/YD-500FR1

http://weldtec.com.vn/images/stories/sanpham/YD-350FR1%20YD-500FR1%201.jpg

 liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718

- Được trang bị với chức năng đơn nhất

- Hệ thống cấp day công suất cao

- Bộ phận quản lý có thể mở rộng các chức năng

- Nhiều chức năng bảo vệ

- Thiết kế chống nhiễu đặc biệt

- Dải dao động 20% - 15%



THÔNG SỐ KỸ THUẬT

YD-350FR1

YD-500FR1

Kiểu điều khiển


IGTB Inverter

IGTB Inverter

Công suất định mức

KVA/KW

13.5/13

23.3/22.4

Dòng hàn định mức

A

350 (DC)

500 (DC)

Điện áp ra định mức DC

V

31.5

39

Chu kỳ làm việc định mức

%

60

100

Điện áp ra định mức không tải

V

70 (DC)

68 (DC)

Dải dòng hàn ra

A

30 – 430

60 – 550

Dải điện áp ra

V

12 – 35.5

17 – 41.5

Bộ nhớ

-

3cn, không tái tạo

Thời gian hàn điểm

s

0.3-10.0 (liên tục tăng 0.1)

Kích thước

mm

372x545x669

372x545x669

Trọng lượng

kg

56

62

 TX3- SERIES     liên hệ với MR Hiệp 0986.144.718

 

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT 

 

-       Điều khiển dạng sóng dư đáp ứng các nhu cầu hàn khác nhau.

-       Hàn ổn định tại dòng hàn ra 4A

-       Bảng điều khiển thân thiện với người sử dụng

-       Có chức năng hàn điểm hồ quang

-       Công suất hàn tối đa

-       Bảo vệ an toàn trong các điều kiện khắc nghiệt của môi trường

-       Được trang bị các bộ nối nhanh

-       Có thể kết nối với TIG Mate

-       Trang bị thiết bị chống chập điện


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Specifications


YC-400TX3


YC-315TX3


Kiểu điều khiển

Control mode


-


IGBT interver


Công suất dòng định mức

Rated input capacity


kVA/kW


13.9/13.2


8.8/8.3


Dòng điện ra định mức

Rated output current


A


400


315


Điện áp ra

Output voltsge


V


26


22.6


Rated duty cycle

Chu kỳ làm việc định mức


%


60


60


Dải dòng hàn

Output current range


A


4-400 (TIG)

20-400 (hàn hồ quang tay)


4-315 (TIG)

20-315 (hàn hồ quang tay)


Dải điện áp ra

Output voltage range


V


10.2-26(TIG)

20.8-36 (Hàn hồ quang tay)


10.2-22.6(TIG)

20.8-32.6 (Hàn hồ quang tay)


Xung hàn

Pulse current


A


Bình luận

HẾT HẠN

0986 144 718
Mã số : 9416413
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 18/06/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn