Que Hàn Kobelco Rb-26, Lb-52, Lb52-18, Vật Liệu Hàn Kobelco

33.000

Giai Phong










Lời đầu tiên Công ty chúng tôi (MR.Hiệp 0986.144.718 ) xin gửi lời chúc sức khỏe và thành công đến quý công ty và doanh nghiệp. Với  kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu hàn, cắt    Chúng tôi tự hào là doanh nghiệp lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm của  Chúng tôi đã được đông đảo người dùng, công ty cơ khí, đóng tầu, dầu khí... sử dụng và đánh giá rất cao về chất lượng cũng như các dịch vụ sau bán hàng. Hiện nay Weldtec là nhà phân phối các sản phẩm hàn, cắt của các hãng nổi tiếng thế giới như:

BOHLER ( ĐỨC), LINCOLN( Mỹ ), P anasonic (Nhật), CEA (Ý), Hypertherm (Mỹ)...

https://cdnvg.scandict.com/pictures/thumb/w500/2015/09/pcm1441945037.jpg

Với các dòng sản phẩm chính như:

- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.

- Hệ thống hàn, nắn, đính dầm, hàn cần cột tự động.

- Các loại máy cắt: Máy cắt CNC, cắt gas, cắt ống, máy cắt chép hình, cắt Plasma...

- Các thiết bị kiểm tra: NDR, Xray, siêu âm.

- Thiết bị nhiệt luyện mối hàn trước và sau khi hàn.

- Vát mép ống, tôn...

- Vải bạt chống cháy HT800.

- Vật liệu hàn, phục hồi, vật liệu kiểm tra.



Khách hàng lưu ý: Rất nhiều trường hợp copy nội dung và thay đổi thông tin liên hệ trên hình ảnh, nội dung của tin rao vặt gốc này! Để đảm bảo đúng nhà cung cấp xin liên hệ!

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com

  Chúng tôi hân hạnh là nhà phân phối chính thức của hãng vật liệu hàn danh tiếng thế giới BOHLER WELDING-CHLB ĐỨC tại Việt Nam. Với các sản phẩm phục hồi, đắp cứng, hợp kim...dành riêng cho khách hàng đòi hỏi cao về chất lượng.


Böhler Welding là nhà sản xuất vật liệu hàn hàng đầu thế giới với hơn 85 năm danh tiếng. Với nhiều thương hiệu sản phẩm "Böhler", " Avesta", "T-PUT", "Soudokay" và "UTP" trong mạng lưới thương hiệu của VOESTALPINE Böhler Welding. Böhler Welding có một vị trí hàng đầu trên toàn cầu trong phân khúc vật liệu hàn hợp kim trung bình đến hợp kim cao, nơi mà hãng đã liên tục đặt trọng tâm của họ.

Böhler Welding cung cấp một danh mục sản phẩm toàn cầu duy nhất và đầy đủ của vật liệu hàn. Phạm vi rộng lớn của khoảng 2.000 sản phẩm được liên tục cập nhật phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật của các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe nhất và được điều chỉnh (nếu cần thiết) để đáp ứng yêu cầu từng thị trường.

Hiện tại hãng đang có chính sách hỗ trợ giá bán đối với nhà cung cấp nói riêng và thị trường Việt Nam nói chung, và đây chính là cơ hội để khách hàng trải nghiệm được sản phẩm chất lượng của hãng Bohler thương hiệu danh tiếng hơn 85 năm qua trên khắp thế giới!

Mọi nhu cầu Quí khách về sản phẩm BOHLER WELDING-CHLB ĐỨC hãy liên hệ Mr.Hiệp-0986.144.718 và các văn phòng của chúng tôi gần nhất để được phục vụ nhanh chóng

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com


Que hàn KOBE-VP54, RB-26, LB-52, LB-52-18, TGS-50, MG-50, MG-51T, DW-100, LB-52U, LB-52NS, B-14, DW-100…


 I) QUE HÀN INOX/ THÉP KHÔNG GỈ

1) Que hàn Avesta 308L

- Tiêu chuẩn: AWS: 308L-16

- Xuất xứ: Indonersia


2, BOHLER FOX S 308L-16 ( giảm hàm lượng Cacbon tăng tính bền, dẻo dai cho mối hàn!)

- Tiêu chuẩn : AWS A5.1:E308L-16

- Xuất xứ: Indonersia


3, BOHLER FOX S 309L-16 ( tính bền, dẻo dai và chịu nhiệt lên tới 1100 độ C!)

- Tiêu chuẩn : AWS A5.1:E309L-16

- Xuất xứ: Indonersia

4, BOHLER FOX S 316L-16 (Que hàn chịu nhiệt, chiu axit...)

- Tiêu chuẩn : AWS A5.1:E316L-16

- Xuất xứ: Indonersia


Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com





II) QUE HÀN CHỊU LỰC, CƯỜNG ĐỘ CAO


  Que hàn chịu lực 7016, 7018-H4R kiểm soát hàm lượng Hydro tránh nứt, khuyết tật mối hàn trong quá trình hàn, ổn định tính cơ học trong quá trính sử dụng khi nhiệt độ thay đổi!

Đặc điểm

-       Ngoài tính năng chịu lực, cường độ cao hãng Bohler còn yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt hàm hượng Hydro ( H4: Kiểm soát hàm lượng Hydro xuống còn 4mml/100g) đây là một trong những nguyên nhân gây hiện tượng nứt nguội của mối hàn

R: Ký hiệu nhóm que hàn có tính kháng ẩm cao, cho phép sử dụng không cần sấy nếu thời gian tính từ lúc lấy ra khỏi bao bì < 3 H, với tính năng này sẽ giảm thiểu được thời gian chờ đợi đối với quá trình hàn

https://cdnvg.scandict.com/pictures/thumb/w500/2015/09/kcl1443086756.jpg

Que hàn Bohler Fox S EV 47 / Fox S EV 50

BOHLER FOX S EV 47: AWS A5.1:E7016-H4R

BOHLER FOX S EV 50: AWS A5.1:E7018-H4R


- Xuất xứ: Indonesia

- Tiêu chuẩn: AWS E7016-H4R / E7018-H4R

- Que hàn độ bền cao.

- Hàm lượng Hydro cực thấp (chống nứt tốt)

- Khả năng kháng ẩm cao (thích hợp dùng trong môi trường có độ ẩm cao như ngoài khơi, đường ống...)

https://cdnvg.scandict.com/pictures/thumb/w500/2015/09/ztn1443087627.jpg

 

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com

 III) QUE HÀN TIG THÉP ĐEN 70S-6, QUE HÀN TIG INOX 308, 309

1, Bohler S EMK-6 AWS A5.1:ER70S-6

2, Bohler S EAS 2-IG AWS A5.1:ER308L

3, Bohler S CN 23/12-IG AWS A5.1:ER309L


IV) DÂY HÀN

Dây hàn 70S-6 cho thép cácbon

1, Bohler SG2 AWS A5.1:ER70S-6

Dây hàn lõi thuốc E71T-1C

2, Bohler Ti 71-T1C  AWS A5.1:E71T-1C

Dây hàn lõi thuốc E71T-9C-J: chịu va đập tốt ở nhiệt độ -40 độ C

3, Bohler Ti 71-T9C  AWS A5.1:E71T-9C-J

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com


VẬT LIỆU HÀN T-PUT





Đặc điểm

Que hàn thép các bon và thép hợp kim thấp.
Que hàn TIG cho thép các bon và thép hợp kim thấp.
Dây hàn cho thép các bon và thép hợp kim thấp
Que hàn điện, que TIG, dây MIG cho thép không gỉ
Dây hàn lõi thuốc cho thép các bon và hợp kim thấp
Dây hàn tự động
Vật liệu hàn cho thép bền nhiệt và nền Nickel

Sản phẩm UTP


- UTP DUR 350: DIN 8555: E I-UM-350 / EN 14700: E Fe I

+ Độ cứng 370HB

+ Hàn trục rèn, trục dẫn hướng, trục băng tải, đĩa xích, bánh xích, bánh răng, trục….

- UTP DUR 600: DIN 8555: E 6-UM-60 / EN 14700: E Fe8

+ Độ cứng: 56-58 HRC

+ Hàn lớp đắp cho các chi tiết chịu đồng thời mài mòn, va đập và áp lực như răng, gàu máy xúc, bàn ủi, côn nghiền, búa nghiền, lưỡi của dụng cụ cắt nguội…

- UTP BMC: DIN 8555: E 7-UM-250-KPR / EN 14700: E Fe9

+ Độ cứng:

After welding: 260 HB

After work-hardening: up to 550 HB

+ Que hàn Mn cao và Cr cao, dùng cho hàm nghiền, búa nghiền, trục nghiền, tấm lót nghiền và các chi tiết mài mòn trượt, giật với đất đá, cát…

UTP Ledurit 61: DIN 8555: E 10-UM-60-GRZ / EN 14700: E Fe 14

+ Độ cứng: 60 HRC

+ Hàn các bề mặt chịu mài mòn cao và va đập trung bình như vít, lưỡi trộn, bề mặt hàm nghiền

+ Khả năng đắp phục hồi lên đến 160%

- UTP Ledurit 65: DIN 8555: E 10-UM-65-GRZ / EN 14700: E Fe 16

+ Độ cứng: 65 HRC

+ Dùng cho bề mặt chịu mài mòn mạnh do khoáng vật, chịu nhiệt lên đến 500 độ C, cho các chi tiết trong khai khoáng, xi măng, gạch ngói…

- UTP 63: DIN 8555: E 8-UM-200-KRZ / EN 14700: E Fe 10

+ Độ cứng:

Untreated: 200 HB

Work-hardened: 350 HB

+ Que hàn cấu trúc austenic, chống gỉ lên đến 850 độ C, dùng cho hàn sửa nứt, hàn lớp lót cho lớp cứng ngoài.

- UTP 65: DIN 8555: E 9-UM-250-KR / EN 14700: E 1.11

+ Độ cứng: 240 HB

+ Que hàn đa ứng dụng độ bền cao (800 Mpa), cấu trúc austenitic-ferrit, chống gỉ, chống nứt, sửa nứt chịu nhiệt cao

- UTP 68: AWS A5.4: E 347-17

+ Que hàn ổn định hóa cho thép CrNi, chống gỉ, chống ăn mòn tinh thể, chịu nhiệt độ làm việc đến 400 độ C

UTP 6222 Mo: AWS A5.11: E NiCrMo-3

+ Que hàn chống ăn mòn, chịu nhiệt cao đến 1000 độ C. Chống gỉ trong khí sun-phua đến 1100 độ C.

Giảm nhẹ tính dẻo trong thời gian dài ở khoảng 600-800 độ C

UTP 6225 Al: AWS A 5.11 : E NiCrFe-12

+ Que hàn chịu oxy hóa, cacbon hóa, chịu mỏi cao lên đến 1200 độ C, như ống, trục, vách ngăn trong lò, ống-tấm chặn trong sản xuất etylen

UTP 068HH: AWS A 5.11: E NiCrFe3

+ Que hàn chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng cho thép đúc 25/35 CrNi, chống nứt nóng, chịu nhiệt đến 900 độ C. Dùng cho hàn sửa nứt vàng băng đa của lò xi măng rất tốt.

UTP 7015: AWS A5.11 : E NiCrFe-3

+ Que hàn chịu nhiệt cao cho thép austenit, ferrit, thép hợp kim, thép không hợp kim.

+ Không có xu hướng biến giòn khi nhiệt thay đổi thấp-cao, dùng cho vỏ lò, vành băng đa của lò xi măng

UTP 750: DIN 8555: E 3-UM-50-CTZ

+ Độ cứng:

Untreated: 48 - 52 HRC

Soft annealed 850-900 độ C: ~ 35 HRC

Hardened 1000-1150 độ C (air): 48 - 52 HRC

Tempered 700 độ C: ~ 40 HRC

+ Que hàn cho khuôn, dao cắt nóng, trục đột dập nhiệt độ làm việc lên đến 650 độ C, chống gỉ đến 900 độ C, có thể thấm nito

 

UTP A 387: AWS A5.7: ER CuNi

+ Dùng cho công nghiệp hóa chất, chịu nước biển, đóng tàu, công trình ngoài khơi

UTP 485: AWS A5.3: E 4043

+ Dùng cho các hợp kim nhôm: 3.3206 (AlMgSi0.5), 3.3211 (AlMg1SiCu), …

UTP A495 Mn: AWS A5.10: ER 5183

+ Dùng cho hợp kim nhôm - magie độ bền cao.

 

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com

Khách hàng lưu ý: Rất nhiều trường hợp copy nội dung và thay đổi thông tin liên hệ trên hình ảnh, nội dung của tin rao vặt gốc này! Để đảm bảo đúng nhà cung cấp xin liên hệ!

Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp

Mobile : 0986.144.718

Email: hiepbk0210@gmail.com











Thông tin chung

Hãng sản xuất Bohler welding
Xuất xứ Đức

Bình luận

0986 144 718
Mã số : 12454085
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 22/11/2035
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn