| | Công Dụng |
- - Chức năng dò khoảng cách trải tự động.
- - Có thể trải một chiều hoặc trải ziczac.
- - Điều chỉnh được tốc độ hành trình chạy.
- - Kiểm soát độ căng của vải bằng kỹ thuật số với động cơ Servo.
- - Điều chỉnh bằng tay khi cắt bỏ vải bị lỗi, chạy lùi về hoặc chạy tới bằng tay.
- - Chức năng cài đặt khoảng cách cắt theo bề rộng của vải.
- - Chức năng cuộn vải lại tự động.
- - Chức năng trải đếm lớp tự động và ghi nhớ lớp khi mất nguồn điện.
- - Tự động điều chỉnh nâng đầu cắt theo độ dày của vải.
- - Tự động canh biên vải khi chạy trải vải, giữ mép biên bằng nhau.
|
Hệ thống xả vải Sử dụng công nghệ điều khiển Servo điều chỉnh mức độ xả vải theo tùy chỉnh phù hợp cho từng loại vải, giúp mặt vải được trải đều như nhau, không làm co giãn vải.
Thông số kĩ thuật
Model | BMO – SE 64 | BMO – SE 70 | BMO – SE 76 | BMO – SE 82 | Kích thước máy | SE: 2300 X 2050 X 630 / SEF: 2300 X 2050 X 1020 | Chiều rộng bàn trải (mm) | 1835 | 1987 | 2140 | 2292 | Chiều rộng khổ vải | 64” | 70” | 76” | 82” | Đường kính cuộn vải | 400mm | Chiều cao lớp vải | 250mm (One way) / 190mm (Zigzag) | Sử dụng cho loại vải | Vải dệt thoi, sơmi, kaki... | Điều khiển | Vi xử lý CPU & động cơ Servo | Nguồn cấp | 220/230V, 1 pha, 50/60 Hz, 1.5KW |
|
Bình luận