2,3 triệu
Thôn 1, Xã Canh Nậu, Huyện Thạch Thất, Tp Hà Nội
https://www.youtube.com/channel/UCYDcgi-k7QqC8EIv1QCHTqw/videos
chúng tôi cung cấp Báo giá cửa gỗ và khung cửa gỗ của năm 2020 cho quý khách tham khảo khi có ý định xây nhà, giá cửa gỗ sẽ thay đổi dựa trên giá gỗ nhân công, lắp đặt... bảng này sẽ sơ lược giúp quý khách có cái nhìn tổng quan hơn về các mẫu mã cửa gỗ và giá của từng loại cửa gỗ – khuôn cửa. Ngoài những giá cửa gỗ trong bảng báo giá này thì quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu tài chính của gia đình mình. Trong bài viết quý khách không chỉ biết giá khuôn và cửa mà còn có thể tham khảo mẫu cửa gỗ đẹp mà chúng tôi đưa lên như: cửa gỗ 1cánh (Cửa Thông phòng), cửa sổ, cửa gỗ 2 cánh hay cửa gỗ 4 cánh với kiểu dáng cửa Panno hay cửa panno-kính hoặc cửa kính. Quý khách hàng cần biết chi tiết về công dụng của từng loại gỗ xin hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0985648979 hoặc số 0917682899 để được tư vấn miễn phí ..vv.
Quy cách cửa gỗ - khuôn cửa:
+ Cửa gỗ có độ dày trung bình: 3,8 – 4,0 cm
+ Khuôn đơn có kích thước: 6cm x 13cm
+ Khuôn kép có kích thước: 6cm x 24cm
+ Kích thước của Kính: dày 5 mm, kính mờ, kính trong, …
TT | Loại sản phẩm | Đơn giá vnđ/m2 | Ghi chú | |
1 | Cửa gỗ lim Lào | Cửa panno, chớp | 3.950.000-3.550.000 | Ưu điểm: vân gỗ sang màu, chất gỗ mịn, bề mặt cứng, ít cong vênh. Nhược điểm: giá thành cao, nhiều chủng loại nên khó phân biết với người không chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất nước vữa xi măng |
Cửa panno-kính | 3.750.000-3.350.000 | |||
Cửa kính | 3.550.000-3.150.000 | |||
Khuôn cửa gỗ lim lào | Khuôn đơn | 1000.000-900.000 | ||
Khuôn kép | 1.850.000-1.650.000 | |||
Phào nẹp cửa | 150.000-120.000 | |||
2 | Cửa gỗ lim Nam Phi | Cửa panno, chớp | 2.200.000-1.900.000 | Ưu điểm: vân gỗ đẹp, bề mặt cứng, độ bền cao, ít cong vênh. Nhược điểm: Giá thành cao, nhiều loại khó phân biệt chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất và nước mưa. |
Cửa panno-kính | 2.100.000-1.800.000 | |||
Cửa kính | 2.000.000-1.700.000 | |||
Khuôn Cửa gỗ lim Nam Phi | Khuôn đơn | 550.000-450.000 | ||
Khuôn kép | 950.000-850.000 | |||
Phào nẹp cửa | 100.000-40.000 | |||
3 | Cửa gỗ Dổi | Cửa panno, chớp | 2.300.000-2.000.000 | Ưu điểm: Vân sáng màu, tôm gỗ nhỏ mịn, bề mặt đẹp, giá thành trung bình Nhược điểm: bề mặt mềm hơn gỗ lim, dễ co ngót nếu xử lý không tốt |
Cửa panno-kính | 2.200.000-1.900.000 | |||
Cửa kính | 2.100.000-1.800.000 | |||
Khuôn cửa gỗ Dổi | Khuôn đơn | 600.000-500.000 | ||
Khuôn kép | 1.000.000-900.000 | |||
Phào nẹp cửa | 100.000-50.000 | |||
4 | Cửa gỗ chò | Cửa panno, chớp | 1.700.000-1.500.000 | Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, bề mặt khá cứng, giá thành vừa phải Nhược điểm: thớ gỗ to dễ co ngót giãn nở - cong vênh, hay nứt răm khi chưa phun sơn, ít dùng làm cửa. |
Cửa panno-kính | 1.600.000-1.400.000 | |||
Cửa kính | 1.500.000-1.300.000 | |||
Khuôn cửa gỗ chò | Khuôn đơn | 435.000-335.000 | ||
Khuôn kép | 650.000-550.000 | |||
Phào nẹp cửa | 75.000-35.000 | |||
5 | Cửa gỗ Sao | Cửa panno, chớp | 1.650.000-1.450.000 | Ưu điểm: vân gỗ đẹp, giá thành bình dân, bề mặt sang màu. Nhược điểm: dễ bị công vênh co ngót nếu xử lý không tốt, độ bền trung bình. |
Cửa panno-kính | 1.550.000-1.350.000 | |||
Cửa kính | 1.450.000-1.250.000 | |||
Khuôn cửa gỗ sao | Khuôn đơn | 415.000-315.000 | ||
Khuôn kép | 625.000-525.000 | |||
Phào nẹp cửa | 75.000-35.000 | |||
6 | Cửa gỗ sồi nga | Cửa panno, chớp | 1.750.000-1.550.000 | Ưu điểm: vân gỗ đẹp sáng màu, dễ tìm kiếm nguồn cung cấp, giá thành trung bình Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ cong vênh nếu không xử lý tốt, độ bền trung bình |
Cửa panno-kính | 1.550.000-1.350.000 | |||
Cửa kính | 1.350.000-1.250.000 | |||
Khuôn cửa gỗ sồi nga | Khuôn đơn | 435.000-335.000 | ||
Khuôn kép | 675.000-575.000 | |||
Phào nẹp cửa | 75.000-35.000 | |||
7 | Cửa gỗ phay | Cửa panno, chớp | 1.250.000-1.050.000 | Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, chịu nước khá tốt. Nhược điểm: bề mặt mềm, vân gỗ ít, gỗ tối màu, dễ bị cong vênh co ngót |
Cửa panno-kính | 1.200.000-1.000.000 | |||
Cửa kính | 1.150.000-950.000 | |||
Khuôn cửa gỗ phay | Khuôn đơn | 380.000-280.000 | ||
Khuôn kép | 415.000-315.000 | |||
Phào nẹp cửa | 75.000-35.000 | |||
8 | Cửa gỗ nhóm 5 | Cửa panno, chớp | 1.250.000-1.050.000 | Ưu điểm: nguồn gỗ dễ tìm kiếm, dễ thi công Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ bị cong vênh co ngót, độ bền không cao. |
Cửa panno-kính | 1.150.000-950.000 | |||
Cửa kính | 950.000-750.000 | |||
Khuôn cửa gỗ nhóm 5 | Khuôn đơn | 375.000-275.000 | ||
Khuôn kép | 495.000-395.000 | |||
Phào nẹp cửa | 69.000-29.000 |
ghi chú:
báo giá trên áp dụng hàng mộc và hoàn thiện không phụ kiện tại xưởng cho các công trình nhà nước hoặc các công trình tư nhân bình dân với khối lượng >200 m2
Quý khách có nhu cầu làm kính mài 8-10mm thì mỗi m2 cộng them 100.000 vnđ Bảng báo giá trên là chưa bao gồm phụ kiện: khóa cửa, khóa clemon, bản lề…
Quý khách hàng xem một số mẫu cửa gỗ 1, 2, 4 cánh dưới đây để lựa chọn mẫu cửa gỗ đẹp cho gia đình mình.
Chúc quý khách tìm được những mẫu cửa ưng ý tại cơ sở sản xuất của chúng tôi.
HẾT HẠN
Mã số : | 15952027 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 14/05/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận