Liên hệ
47 Ngõ 10 Đê La Thành, Phương Liên, Đống Đa
Tên máy: Máy bơm tiêm điện Injectomat Agilia
Hãng sản xuất: Fresenius Kabi (Đức)
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn Châu Âu (CE, ISO)
Năm sản xuất: 2010, 2011
Mỗi máy bơm tiêm điện bao gồm:
ü1 máy chính
ü1 dây nguồn
ü1 bộ sách hướng dẫn sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Việt
CẤU HÌNH CHI TIẾT
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT | |
Dung tích ống tiêm | 5, 10, 20/30, 50, 60 (ml) Sử dụng được 50 loại ống tiêm khác nhau của hầu hết các hãng |
Tốc độ truyền | 0.1– 200 ml/h, tuỳ thuộc vào dung tích của ống tiêm Tốc độ cao nhất 1200 ml/h |
Sai số | · ±1% do máy · ±2% do ống tiêm |
DPS - Chương trình kiểm soát áp lực | Cảnh báo khi có sự tăng/giảm áp lực bất thường Lường trước nguy cơ tắc nghẽn hoặc rò rỉ trên đường truyền |
Tay bơm | Khung bảo vệ tay bơm “Push-Gard” đảm bảo quá trình truyền dịch ổn định Tránh sự cố đáng tiếc xảy ra khi vô tình va chạm vào ống tiêm |
Màn hình | LCD đơn sắc xanh, biểu tượng mặt cười (khi máy hoạt động dãy đèn led sáng xanh sẽ di chuyển để cho biết tốc độ bơm) Màn hình to rõ, kích cỡ 66mm x 33mm (128 × 64 pixels) |
Giá đỡ ống tiêm | Các vị trí lắp đặt xy lanh rất chắc chắn và bảo đảm an toàn Cảm biến nhận dạng thể tích ống tiêm một cách tự động Thao tác lắp xy lanh cực kỳ đơn giản |
Cài đặt hệ thống | Hệ thống bàn phím ít và đơn giản, thuận tiện trong quá trình điều khiển và cài đặt các thông số Danh mục các thông số cài đặt dễ tìm kiếm và được hình tượng hóa thành các biểu tượng để người sử dụng dễ dàng tìm kiếm |
Khóa treo xoay đa năng | Cho phép treo máy vào: · Trục đứng (lớn nhất 20 - 40mm) · Thanh ngang (25 – 35 x 10mm) |
Thư viện thuốc | Phần mềm Vigilant_”GIẢI PHÁP AN TOÀN TRONG TIÊM TRUYỀN ” cho phép: · Cài đặt được 50 loại thuốc vào máy · Cài đặt sẵn chế độ truyền, tốc độ truyền, tốc độ bơm nhanh cho máy |
TIÊM TRUYỀN | |
Chế độ truyền | · Tốc độ: ml/h (bước cài đặt 0.1ml/h) · Thể tích/Thời gian (V/T): 0.1 - 99.9ml/ 0h01-96h00 · Thể tích chọn trước (VL): 0.1- 999.9ml (bước cài đặt 0.1ml) |
Bơm nhanh (bolus) | Thực hiện bằng tay, tốc độ 50 - 1200ml/h (bước cài đặt 50ml/h) |
Đuổi khí | Chức năng đuổi khí ra khỏi ống tiêm hay dây truyền dịch Cho phép đuổi khí tự động hoặc bằng tay (dễ dàng bằng một ngón) Tốc độ 120(ml/h) |
Kết thúc truyền (KVO) | Có thể chọn chế độ giữ ven khi kết thúc quá trình bơm truyền để tránh hiện tượng tắt ven Có 2 chế độ giữ ven là KVO1 hoặc KVO2 với tốc độ từ 0.1 – 5ml/h |
Khởi động nhanh | Theo đúng tiêu chuẩn |
Tạm ngừng | Cho phép tạm ngừng tiêm thuốc nhưng vẫn giữ đầy đủ các thông số đã cài đặt Thời gian tạm ngừng trong khoảng 1 phút đến 24 giờ (bước đặt 1 phút) |
Nhật ký truyền | Lưu tới 1500 dữ liệu trong thời gian vận hành máy |
Chế độ ban đêm | Giảm sáng màn hình và dãy đèn xanh tín hiệu, ấn phím tắt tiếng bíp Tự động hoặc cài đặt khi cần thiết |
KIỂM SOÁT ÁP LỰC | |
Chế độ áp lực | Cho phép cài đặt 2 chế độ áp lực: · Theo những mức áp lực khác nhau · Theo 3 mức áp lực được định sẵn (Áp lực cài đặt từ 100-900mmHg, bước đặt: 50mmHg) |
Theo dõi áp lực | Áp lực được thể hiện bằng biểu tượng trên màn hình |
Hệ thống chống bơm nhanh | Giảm đáng kể lượng thuốc bơm nhanh sau khi xử lý sự cố tắt nghẽn đường truyền (Tối đa:0.2ml) |
BÁO ĐỘNG / CẢNH BÁO / CHẾ ĐỘ AN TOÀN | |
Tình trạng bơm | Có hệ thống đèn chỉ thị cho phép nhận biết trạng thái hiện tại của quá trình bơm truyền một cách trực quan nhất: · Đèn xanh: Máy đang truyền tốt · Đèn cam: Tiền cảnh báo · Đèn đỏ: Báo động có sự cố Tất cả báo động đều dễ dàng nhận biết bằng · Đèn tín hiệu, · Chữ và biểu tượng trên màn hình · Âm thanh bíp Dễ dàng quan sát đèn tín hiệu ở khoảng cách 5m |
Kiểm soát vị trí ống tiêm | · Có hệ thống cảm biến cho phép kiểm tra vị trí lắp đặt ống xy lanh · Cảnh báo ngay khi ống tiêm được lắp không đúng quy cách · Kiểm tra chống truyền ngược |
Kiểm soát truyền dịch | Cảnh báo/ báo động: · Áp lực nghẽn mạch · Kết thúc truyền · Hết thuốc · Tốc độ truyền dịch không ổn định |
Kiểm soát máy | · Báo động có sự hỏng hóc cơ học. · Cảnh báo pin yếu, báo động pin hỏng, hiển thị dung lượng pin bằng thời gian. · Cho phép thay đổi chương trình cài đặt · Báo động chức năng kỹ thuật sai · Lỗi nối kết mạng |
Bảo dưỡng | Chế độ tự động thông báo bảo dưỡng định kỳ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Chồng máy | Có thể gắn chồng 3 máy lên nhau theo trục đứng nhờ tay xách |
Kích thước và trọng lượng | · Kích cỡ 345 x 135 x 160 mm (dài x rộng x cao ) · Nặng 2.15 kg |
Pin sạc | Ni/MH, hoạt động được 10 giờ với tốc độ 5ml/h |
Tiêu chuẩn | · EN/EC 60601-1 và EN/EC 60601-2-24 / CE 0459 · EEC 93/42 European Medical Device Directive / EMC |
Chống thấm nước | Theo tiêu chuẩn IP 22 |
Tiêu chuẩn điện | · Chống rò rỉ : Loại CF · Chống giật : Loại II |
Điện áp | Điện nguồn :100-240 VAC/15VA, dùng biến áp chuyển thành dòng điện 9V |
HẬU MÃI | |
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn | 1 năm |
Định kỳ bảo hành | 4 tháng/lần |
Hư hỏng, sữa chữa đột xuất | Bảo hành, sửa chữa trong vòng 24 giờ. Cung cấp máy thay thế khi máy bị hư đang được sửa chữa Hỗ trợ đường dây nóng 24/24 giờ |
Phụ tùng thay thế | Cung cấp trong vòng 5 năm |
Nếu quý khách có nhu cầu, xin vui lòng liên hệ
Mr. Hưởng ( Sale Manager )
Tel: 01664.765.434
Email: doanhuong.tbyt@gmail.com
Skype: doanhuong.tbyt
Yahoo: junio_love_nouvo
HẾT HẠN
Mã số : | 10474952 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 27/08/2014 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận