Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì (562)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (486)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (467)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (309)
- 4 kì, làm mát bằng không khí (298)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (296)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (256)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (223)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (180)
- 4 kỳ-OHC (174)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (157)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (138)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (130)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (127)
- 2 thì,1 xilanh, làm mát không khí (123)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (114)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (110)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (94)
- 2 Kỳ xylanh đơn (92)
- 4 Thì OHC (91)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (87)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (81)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (79)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (71)
- Xăng, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí (70)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (70)
- 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí (66)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (64)
- 4 Kỳ, V2 (55)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (52)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (51)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (50)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (50)
- 3V - SOHC (49)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (46)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (45)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (45)
- Xy Lanh Đơn (44)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (44)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (42)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (41)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (40)
- 1 xilanh đơn 2 thì làm mát bằng nước (38)
- 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, 2 xú-páp, làm mát bằng không khí (38)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (38)
- 4 thì, 2 xi lanh (38)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (37)
- Động cơ 4kỳ (37)
- Động cơ 2 kỳ (33)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát máy (32)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (30)
- SOHC (29)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (27)
- 2 thì , làm mát bằng không khí (27)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (26)
- 4 kỳ cylinder đơn OHC làm mát bằng không khí (25)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (25)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng gió (24)
- 2 xi lanh (24)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (24)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (24)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (21)
- PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch (20)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (20)
- Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh (19)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (19)
- Iget xi lanh đơn, 4 kì, 3 van (19)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (18)
- Làm mát bằng không khí (17)
- 2 thì, 1 xy lanh, 2 van, SOHC, lam` mát tự nhiên bằng không khí (17)
- 4 kỳ phun xăng điện tử Fi (15)
- 4 thì, làm mát bằng chất lỏng (15)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (14)
- Blue Core, 4 thì, SOHC (13)
- 4 thì 1cylinder SOHC HI-PER4 làm mát bằng không khí (12)
- 4 thì phun xăng điện tử (12)
- 4-stroke single, SOHC, 3 valve (11)
- 4 thì, 1 xy lanh, 4 van OHV (11)
- 4 thì,xi lanh đôi làm mát bằng không khí' (10)
- 4 Thì, 2 Chế hòa khí (10)
- 4 thì 1 xilanh làm mát bằng dung dịch 4V EURO3 (9)
- 4 thì, Xy lanh đôi làm mát bằng gió (9)
- Xy lanh đơn 4 thì 2Van (8)
- 4 thì, 4 xy lanh , DOHC, 16 Van, làm mát bằng chất lỏng (8)
- 4 thì, 4 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng (7)
- 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn (7)
- 4 thì, 2 xilanh,SOHC, 3 van,làm mát tự nhiên bằng không khí (7)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- 4-stroke,4-valve, ceramic cylinder (6)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (6)
- 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí (6)
- Xy lanh đôi. làm mát bằng gió (5)
- Làm mát bằng gió cưỡng bức (5)
- Xy Lanh đôi (5)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (5)
- 1 xi lanh, 4 thì, SOHC eSP, làm mát bằng không khí (5)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (5)
- 4 thì,3 van, 1 xi lanh , lam mát bằng chất lỏng (5)
- 4 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (5)
- HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc (5)
- Blue Core, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn (5)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M671M) (4)
- 4 thì,DOHC,làm mát bằng chất lỏng (4)
- SOHC xy lanh đơn, 2 van 4 thì có dung tích 102cc, làm mát bằng không khí (4)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van (4)
- 157QMJ (4)
- DOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng (4)
- Làm mát bằng chất lỏng (4)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 4 thì xilanh đơn làm mát bằng không khí 2V EURO3 (3)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng dung dịch nước (3)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (3)
- SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4 (3)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (3)
- Xy lanh đôi, làm mát bằng nước (3)
- CPI 1P52QMI , 4 kỳ ,1 xi lanh (3)
- PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (3)
- 170MM (3)
- CPI CPI 82A , 4kỳ, 1 xi lanh (2)
- Xy lanh đơn kiểu đứng, làm mát bằng gió, bốn kỳ, khởi động điện (2)
- 49cm3 (2)
- 2van (2)
- 4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC (2)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử 4V (2)
- CGH 175, 4 thì làm mát bằng gió (2)
- 2 kỳ, 139QMB/1E40QMB (1)
- 139QMB (1)
- 4 thì 1cylinder CDI,HI-PER4 làm mát bằng không khí (1)
- V-matic (1)
- Xy Lanh đôi (1)
- 4 Van, tia lửa đôi, làm mát bằng không khí (1)
- Vertical, 1-cylinder, 4-stroke (1)
- Single cylinder, liquid-cooled, 4-stroke, SOHC (1)
- 4-Valve, DTS-i, 1 xilanh (1)
- MonoClindrico, 4 Thì, 4 Van, Phun xăng điện tử (1)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- 4 thì,8 xylanh, DOHC (1)
|
Dung tich xy lanh | |
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - 1lít (599)
- 0.9 lít (499)
- 0.8 lít (321)
- 1.2 lít (115)
- 0.7 lít (92)
- 1,2L (55)
- 1.6 lít (47)
- 1.1 liters (44)
- 1.15L (43)
- Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (38)
- 0.95 (24)
- 1.5 lít (20)
- 0.85 l (17)
- 1.8 lít (16)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (13)
- 1.7lít (9)
- Yamalube 420W50, tổng lượng: 1.0lít, thay định kỳ: 0.8lít (5)
- Tiêu chuẩn, 1.3lít (5)
- Tiêu chuẩn 850cc, gốc tổng hợp, SAE:10W-54, API: SJ (5)
- Dung tích 1,100cc, Phẩm cấp: SAE: 5W-40, Gốc: Tổng hợp (5)
- 1.1lit (4)
- 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc (3)
- Loại nhớt: Yamalube 420W50, tổng lượng: 0.9lit, thay định kỳ: 0.8lít (2)
- SEA 90 (2)
- 0.35L (2)
- 2 lit (1)
- 0.55l (1)
- 0.6 lit (1)
- 0.75 L (1)
- 1.3 lít (1)
- xăng và pin lithium ion (1)
- 1.15L (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | - Thắng đĩa (4.491)
- Phanh đĩa thủy lực (1.416)
- Kiểu trống (539)
- Thắng đùm (314)
- Phanh thường (222)
- Phanh cơ (133)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 200 mm (131)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm (61)
- Đĩa thủy lực đường kính 220x4mm hai piston (48)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm (44)
- Phanh dầu (32)
- 2 đĩa (27)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm (20)
- Đĩa, dẫn động thuỷ lực (18)
- Phanh Đĩa,đường kính 240mm,gồm 2 piston (17)
- Đĩa thủy lực kép ,đường kính 240mm (14)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 310 x 5 mm (5)
- Phanh thủy lực đĩa đường kính 190mm cùng 2 piston (5)
- Phanh đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 296 x 4.5 mm, xilanh phanh gồm 4 piston. (3)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 2 piston đường kính 25mm (3)
- Phanh đĩa đường kính 270mm (3)
- Đĩa đường kính 267mm (2)
- Đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 310 mm , xi lanh phanh gồm 4 piston (2)
- Đĩa thuỷ lực kép, đường kính đĩa 310 mm xi lanh phanh gồm 4 piston (1)
- Phanh đĩa thủy lực, đường kính đĩa 296 mm, xi lanh phanh gồm piston kép (1)
- Đĩa thuỷ lực đơn, đường kính 216mm (1)
- Xi lanh phanh (1)
|
Phanh sau | - Kiểu trống (1.974)
- Thắng đùm (1.134)
- Tang trống (1.089)
- Phanh thường (987)
- Phanh đĩa (638)
- Phanh cơ (562)
- Phanh đĩa thuỷ lực (415)
- Thắng trống (255)
- Thắng đĩa (188)
- Tang trống đường kính 110 mm (85)
- Tang trống đường kính 140 mm (50)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm, xi lanh phanh gồm 1 piston. (44)
- Tang trống, đường kính 130 mm (41)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm piston 30mm (23)
- Tang trống, dẫn động cơ khí (18)
- Đĩa thủy lực đơn, đường kính 240mm (14)
- Đĩa đường kính 190mm (8)
- Phanh đĩa thủy lực, đường kính đĩa 240 x 5mm, xi lanh phanh gồm 1 piston. (4)
- Tang trống đường kính 150mm (4)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 1 piston 5 mm (3)
- 256mm x 5mm hydraulic disc with single-piston calliper, drilled rotor (*ABS) and sintered metal pads (1)
|
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Lò xo trụ (1.617)
- 2 giảm xóc hai bên (1.336)
- Lò xo cuộn (1.183)
- Giảm chấn dầu, lò xo (1.131)
- Giảm chấn thủy lực (1.124)
- Kiểu đòn lắc (543)
- Giảm chấn dầu, lò xo (483)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (357)
- Phuộc nhún (316)
- Nitrox Gas (243)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (224)
- Monoshock, lò xo trụ (189)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (117)
- Lò xo trục đơn (105)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (82)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (67)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (45)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (31)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (27)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (12)
- Lò xo ống lồng với 3 vị trí điều chỉnh (10)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (9)
- Hydraulic, Telescopic Type (6)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (4)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (3)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (2)
- 2 giảm xóc 2 bên với 5 mức điều chỉnh, hành trình tối đa 90 mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |