Thông tin về các gói cước và cách đăng ký dịch vụ 3G đối với Mobile inernet. Đặc biệt hữu ích khi dùng với usb 3G.
VINAPHONE :
1.Cách đăng ký :
2. Thông tin các gói cước 3G của Vinaphone :
Vinaphone cung cấp 7 gói cước khác nhau :
- Gói mặc định : sử dụng được ngay sau khi kích hoạt dịch vụ
1. Gói M0 : 50đ/10Kb
- Gói đăng ký :
2. Gói M10 : 10.000đ/30 ngày lưu lượng miễn phí 10Mb (Lưu lượng vượt mức 15đ/10kb)
3. Gói M25 : 25.000đ/30 ngày lưu lượng miễn phí 35Mb (Lưu lượng vượt mức 15đ/10kb)
4. Gói M50 : 50.000đ/30 ngày lưu lượng miễn phí 100Mb (Lưu lượng vượt mức 10đ/10kb)
5. GóiU1 : 12.000đ/1 ngày lưu lượng không giới hạn
6. GóiU7 : 80.000đ/7 ngày lưu lượng không giới hạn
7. GóiU30 : 300.000đ/30 ngày lưu lượng không giới hạn
Ưu điểm : dùng được tiền khuyến mại để cho dịch vụ internet
Hạn chế : Khu vực phủ sóng chưa rộng, chủ yếu tập trung ở các thị xã, thị trấn và thành phố lớn. Các khu vực xa trung tâm sóng rất yếu.
VIETTEL :
1. Đăng ký dịch vụ
- Khách hàng đăng ký 3G được tự động đăng ký dịch vụ Data (GPRS/EDGE/3G), gói MI0.
- Khách hàng có thể chuyển đổi giữa các gói cước hoặc hủy và đăng ký mới bằng cách soạn tin: <TÊN GÓI CƯỚC> gửi 191.
- Ví dụ: Để đăng ký gói cước MI10, soạn tin: MI10 gửi 191
- Để hủy dịch vụ: Soạn tin HUY gửi 191.
Cài đặt cấu hình MMS/GPRS/STREAMING cho máy
- Cách 1: Cài đặt tự động:
Ví dụ: Với máy Sony Ericsson P900 soạn D P900; Với máy Nokia 3230 chỉ cần soạn D 3230 gửi đến 191
- Cách 2: Cài đặt bằng tay
2. Giá cước
TT |
Gói cước |
Đơn vị |
Cước TB (đồng) |
LLmiễn phí (MB) |
Cước lưu lượng (Đ/10 KB) |
1 |
MI 0 |
Tháng |
- |
- |
10 |
2 |
MI 10 |
10.000 |
25 |
||
3 |
MI 25 |
25.000 |
100 |
||
4 |
MI 50 |
50.000 |
300 |
||
5 |
MI 200 |
200.000 |
3072 |
||
6 |
MI 12 |
Ngày |
12.000 |
250 |
|
7 |
MI 80 |
7 ngày |
80.000 |
1024 |
Ưu điểm : Vùng phủ sóng rộng
Hạn chế : Không sử dụng được tiền khuyến mãi cho dịch vụ internet.