tun cua di
Trả lời 14 năm trước
Vinaphone đã cung cấp mạng 3G tới người dùng. Các mạng khác cũng đang trong giai đoạn hoàn thành. Mình lặp topic này để các bạn nào đã test và sử dụng rồi vào chia sẻ kinh nghiệm nhé.
[b]Hướng dẫn đăng ký 3G vinaphone.[/b]
Hiện việc kích hoạt 3G trên mạng Vinaphone đã thành công. Anh em làm theo hướng dẫn của nhà mạng, tức là sau khi gửi tin nhắn đăng ký theo các gói cước bên dưới thì cần phải chọn mạng thủ công trên máy điện thoại. Thí dụ trên các máy Symbian ta vào setting/phone/network và chọn mạng là UMTS hoặc Dual mode. Trên trình duyệt ta chỉnh qua Internet thay vì để là Vinaphone GPRS. Ta nên đọc kỹ các gói cưới trước khi đăng ký. Cả trả trước và trả sau đều sử dụng được.
[b]
DỊCH VỤ MOBILE INTERNET[/b]
Đăng ký:
Soạn tin nhắn gửi đến số đt 888 với nội dung là gói cước: M0,M10,M25,M50,U1,U7,U30. Lưu ý phải viết HOA.
1. Gói M0
- Soạn tin "GPRS ON" gửi đến 333 hoặc
- Soạn tin "GPRS ON" gửi đến 888
2. Gói M10: soạn tin "M10 ON" gửi 888
3. Gói M25: soạn tin "M25 ON" gửi 888
4. Gói M50: soạn tin "M50 ON" gửi 888
5. Gói U1: soạn tin "U1 ON" gửi 888
6. Gói U7: soạn tin "U7 ON" gửi 888
6. Gói U30: soạn tin "U30 ON" gửi 888
Hủy gói cước:
- Thay ON = OFF
Vd: Hủy gói cước M10 ( Soạn tin "M10 OFF" gửi 888)
Giá cước:
* M0: 0M FREE vượt mức 50đ/10Kb (gói mặc định sử dụng được ngay khi đăng ký dịch vụ)
* M10: 10M FREE 10.000/30 ngay vượt mức 15đ/10Kb
* M25: 35M FREE 25.000/30 ngay vượt mức 15đ/10Kb
* M50: 100M FREE 50.000/30 ngay vượt mức 10đ/10Kb
* U1: lưu lượng không giới hạn cước 12.000d/ngày
* U7: lưu lượng không giới hạn 80.000đ/7 ngày.
* U30: lưu lượng không giới hạn 300.000/30 ngày.
[b]
DỊCH VỤ VIDEO CALL[/b]
- Trước khi đăng ký dịch vụ này bạn phải đăng ký dịch vụ Mobile Internet
- Dịch vụ thoại có hình ảnh. Hiện thời Vinaphone chỉ cho phép thoại Video Call đối với cuộc gọi nội mạng Vinaphone
- Quan trọng máy phải hỗ trợ tính năng video call ( máy có camera phía trước í)
Giá cước:
1. Cước gọi giờ bận:
* Thuê bao trả sau:
- Chưa VAT: 1.363,6đ/phút (136,36đ/06 giây đầu và 33,3đ/01 giây tiếp theo)
- Bao gồm VAT: 1.500đ/phút (150đ/06 giây đầu và 150đ/01 giây tiếp theo)
* Toạn bộ thuê bao trả trước:
- 2.000đ/phút (200đ/06 giây đầu và 33,3đ/01 giây tiếp theo)
2. Cước gọi giờ rỗi:
* Thuê bao trả sau:
- Chưa VAT: 681,8đ/phút (68,18đ/06 giây đầu và 11,36đ/01 giây tiếp theo)
- Bao gồm VAT: 750đ/phút (75đ/06 giây đầu và 12,5đ/01 giây tiếp theo)
* Toạn bộ thuê bao trả trước:
- 1.000đ/phút (100đ/06 giây đầu và 16,7đ/01 giây tiếp theo)
[b]DỊCH VỤ MOBILE TIVI[/b]
- Trước khi đăng ký dịch vụ này bạn phải đăng ký dịch vụ Mobile Internet
- Xem tivi trực tiếp VTV1, VTV3, HTV1, HTV3, HTV7, HTV9, O2TV, FashionTV, Channel News Asia, Channel V, TVS Asia, NHK, DW, CCTV9, Australia Network.
- Xim phim theo yêu cầu (VOD - video On Demand)
- Nghe, xem video nhạc theo yêu cầu (MOD - Music On Demand)
Đăng ký: soạn tin "TV ON" gửi 888
Hủy: soạn tin "TV OFF" gửi 888
Giá cước: 50.000 đồng/kỳ cước
[b]DỊCH VỤ MOBILE CAMERA[/b]
- Trước khi đăng ký dịch vụ này bạn phải đăng ký dịch vụ Mobile Internet
- Theo dỗi tình hình giao thông trên dt từ các máy camera công cộng tại các nút giao thông.
Đăng ký: soạn tin "TC ON" gửi 888
Hủy: soạn tin "TC OFF" gửi 888
Giá cước: 30.000 đồng/tháng