Bạn nào có biết chỗ nào xem lịch thi tốt nghiệp 2015 share mình với nhé.
Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ phát đề thi cho thí sinh |
Giờ bắt đầu làm bài |
30/6/2015 |
SÁNG từ 8 giờ |
Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có) |
|||
01/7/2015 |
SÁNG |
Toán |
180 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
CHIỀU |
Ngoại ngữ |
90 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
02/7/2015 |
SÁNG |
Ngữ văn |
180 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
CHIỀU |
Vật lí |
90 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
03/7/2015 |
SÁNG |
Địa lí |
180 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
CHIỀU |
Hóa học |
90 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
|
04/7/2015 |
SÁNG |
Lịch sử |
180 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
CHIỀU |
Sinh học |
90 phút |
14 giờ 15 |
14 giờ 30 |
Thí sinh bắt đầu thực hiện đăng ký dự thi (ĐKDT) từ ngày 01-4-2015 đến ngày 30-4-2015. Hồ sơ ĐKDT gồm 02 Phiếu ĐKDT, bản photocopy 2 mặt Giấy chứng minh nhân dân trên 1 mặt giấy A4, 02 ảnh 4x6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ GDĐT. Sau khi đã nhập xong dữ liệu của thí sinh vào phần mềm quản lý thi, cán bộ máy tính in Danh sách ĐKDT theo mẫu quy định, giao cho giáo viên chủ nhiệm hoặc cán bộ được phân công để tổ chức cho học sinh rà soát, ký xác nhận.
Sau ngày 30-4-2015, thí sinh không được thay đổi cụm thi và các thông tin về môn thi đã đăng ký. Thí sinh ĐKDT tại cụm thi theo đúng quy định của Bộ GDĐT. Các thông tin về mã tỉnh, mã huyện (quận), xã (phường), mã trường phổ thông, khu vực, đối tượng ưu tiên do Bộ GDĐT quy định. Thí sinh dự thi với mục đích chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT hoặc chỉ để xét tuyển sinh ĐH, CĐ hoặc cả 2 mục đích được ĐKDT tại cụm thi do trường ĐH chủ trì. Cụm thi do sở GDĐT chủ trì tổ chức thi cho các thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Với môn Ngoại ngữ, thí sinh được tự chọn để ĐKDT một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông.