Đồng hồ đo nhiệt có gắn sensor dùng trong ngành nào? WSS ở sau là một dãy số có ý nghĩa gì?
thiết bị đồng hồ kim cảm biến đo nhiệt độ dùng trong cơ khí, sản xuất hoá dầu, luyện kim, chế dược liệu, thực phẩm.
WSS sau đó là thông số kỹ thuật:
Loại |
WS-71 WSX-71 WSS-301 WSS-311 WSS-321 |
WS-70 |
WSS-401 WSS-411 WSSX-401 WSSX-411 WSSX-421 |
WSS-401F WSS-411F WSSX-401F WSSX-411F WSS-421F WSSX-421F |
WSS-501 WSS-511 WSSX-501 WSSX-511 |
WSS-501F WSS-511F |
WSS-461 WSS-561 WSSX-461 WSS-481 WSS-581WSSX-48(Nhiều hướng) |
Dải đo(℃) |
-60~500 độ C |
||||||
Đường kính(mm) |
Φ60 |
Φ68 |
Φ100 |
Φ100 |
Φ150 |
Φ150 |
Φ100 |
Đường kính vỏ bảo vệ(mm) |
Φ8 Φ10 Φ12 |
||||||
Dài(mm) |
L=75~2000 |
||||||
Chất liệu vỏ |
Aluminum shell of stainless steel |
Aluminum shell |
Aluminum shell |
stainless steel case |
Aluminum shell |
stainless steel case |
stainless steel case |
Phương thức lắp đặt |
Xoắn ốc、gắn thẳng、135°、Nhiều hướng(mã 6) (mã 8 tâm) |
||||||
Cách lắp |
Không cố định,Ren ngoài động,Ren trong động,Ren ngoài cố định,Đầu bích pháp lăng kẹp trượt lên xuống,Ren kẹp,M16×1.5,M27×2,G1/2,G3/4 |
||||||
Tham số kỹ thuật |
Độ tinh xảo:±1.5%, Dung lượng:220V/1A(10VA) |