Cách chọn máy phát điện chuẩn nhất hiện nay.
1. Lập bảng tính công suất biểu kiến kVA
Điện áp 220/380V, tần số 50 Hz
Thứ tự khởi động |
Loại tải và công suất (kW) |
Hệ số công suất |
Kiểu khởi động |
Hệ số dòng khởi động |
Dòng điện danh nghĩa (A) |
Tổng dòng điện danh nghĩa (A) |
Dòng khởi động (A) |
Tổng dòng khởi động (A) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Mô tơ 10kW |
0.8 |
trực tiếp |
7 |
19 |
19 |
133 |
133 |
2 |
Mô tơ 50kW |
0.8 |
sao/tamgiác |
3.5 |
95 |
114 |
332 |
351 |
3 |
Đèn 20kW |
0.4 |
trực tiếp |
1.5 |
76 |
190 |
114 |
228 |
4 |
Điện trở 15kW |
1.0 |
trực tiếp |
1.2 |
23 |
43 |
28 |
218 |
.... |
.... |
.... |
.... |
.... |
.... |
.... |
.... |
.... |
6 |
Khác 30kW |
0.8 |
trực tiếp |
1.5 |
57 |
270 |
86 |
299 |
Trong đó:
Theo bảng tính ta có:
Chú ý: