Sự khác nhau giữa Intel Core i3 , Core i5 và Core i7



Như chúng ta đã biết Core i7 cho thị trường cao cấp và Core i5 cho thị trường tầm trung và Core i3 cho thị trường mức thấp hơn .

Bên cạnh đó Pentium được dùng cho những ứng dụng thông thường , Celeron cho những giải pháp rẻ tiền và Atom được thiết kế cho NetBook và những thiết bị cầm tay.


Theo Bill Calder , Phụ trách bộ phận truyền thông của Intel , đã thừa nhận rằng họ có cấu trúc quá phức tạp vì quá nhiều nền tảng , tên sản phẩm và điều đó khiến cho người tiêu dùng dễ gây nhầm lẫn . Anh này cũng nói rằng Intel đang cố gắng làm cho những cấu trúc tên gọi này trở nên dễ hiểu hơn .

Thực tế mọi việc không dễ dàng đến như vậy nên hầu hết người dùng không thể nhận biết được sự khác nhau giữa Core i3 , Core i5 và Core i7 .


Core i7 có dòng i7-900 và i7-800 .

Core i7-900 có tên mã là Bloomfield , hỗ trợ bộ nhớ Triple-Channel , Socket LGA1366 và Bus QPI ( Intel QuickPath Interconnect ) để cung cấp đường truyền thông giữa CPU và những linh kiện hệ thống khác . Những bộ vi xử lí Core khác sử dụng Socket LGA1156 thì dùng Bus DMI ( Direct Media Interface ) .

Core i7-800 có tên mã Lynnfiled chỉ hỗ trợ bộ nhớ theo cấu hình Dual-Channel .

Tất cả những Model dòng Core i7 có 04 lõi và hỗ trợ Hyper-Threading nên cho phép xử lí được 08 luồng dữ liệu liên tục ( 8-thread ) .

Core i5 dòng 700 có tên mã Lynnfiled là bộ vi xử lí Quad-Core , không hỗ trợ Hyper-Threading .

Core i5 dòng 600 có tên mã Clarkdale là Dual-Core và hỗ trợ Hyper-Threading nên cho phép xử lí được 04 luồng dữ liệu liên tục ( 4-thread ) với 4MB Cache L3 .

Tất cả Model Core i5 chỉ hỗ trợ bộ nhớ với cấu hình Dual-Channel .

Core i7 và Core i5 hỗ trợ công nghệ TurboBoost .

Core i3 có dòng i3-500 với tên mã Clarkdale , với Dual-Core hỗ trợ công nghệ Hyper-Threading , với 4MB Cache , hỗ trợ bộ nhớ cấu hình Dual-Channel nhưng không hỗ trợ công nghệ Turbo Boost .

Như vậy những CPU xử lí có 8-thread là Core i7 , 4-thread hỗ trợ công nghệ Turbo Boost là Core i5 và những CPU không hỗ trợ Turbo Boost là Core i3 .

Ngoài ra còn có một sự khác biệt đó là những CPU Lynnfield và Clarkdale tích hợp Bộ điều khiển PCIe 2.0 trong khi ấy Bloomfiled lại không có .


Chita
Chita
Trả lời 13 năm trước

Giới thiệu một số bộ xử lý core i của Intel

Core i3

BVXL cho PC

* Clarkdale - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), Intel VT-x , Hyper-Threading , Smart Cache
  • FSB đã được thay thế với DMI.


BVXL cho Laptop

* Arrandale - điện áp thấp - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Smart Cache
  • FSB đã được thay thế với DMI.

Core i5

BVXL cho PC

* Clarkdale - nền tảng 32 nm
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT-x , Intel VT-d , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache và AES-NI
  • i5-661 không hỗ trợ Intel VT-d
  • FSB đã được thay thế với DMI.

* Lynnfield - nền tảng 45 nm
  • Dựa trên Nehalem
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), Intel VT-x , Turbo Boost , Smart Cache
  • Hyper-Threading bị vô hiệu hóa.


BVXL cho Laptop

* Arrandale - điện áp thấp - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache
  • FSB đã được thay thế với DMI


* Arrandale - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache . Tất cả trừ-430M hỗ trợ i5 AES-NI
  • FSB đã được thay thế với DMI
  • Core i5-520E có hỗ trợ bộ nhớ ECC và chia hai cổng PCI.

Core i7

BVXL cho PC

* Lynnfield - nền tảng 45 nm
  • Dựa trên Nehalem
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Intel VT-d , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache

* Bloomfield - nền tảng 45 nm
  • Dựa trên Nehalem
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache

* Gulftown - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Turbo Boost , Hyper-Threading , Smart Cache
  • Chỉ Core i7-980X sẽ có một khóa số nhân.

BVXL cho laptop

* Arrandale - điện áp thấp - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache
  • FSB được thay thế bằng DMI.

* Arrandale - nền tảng 32 nm
  • Dựa trên Westmere
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache
  • FSB được thay thế bằng DMI.

* Arrandale - nền tảng 32 nm
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Intel VT-d , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache
  • FSB được thay thế bằng DMI

* Clarksfield - nền tảng 45 nm
  • Dựa trên Nehalem
  • Tất cả các tập lệnh hỗ trợ: MMX , SSE , SSE2 , SSE3 , SSSE3 , SSE4.1 , SSE4.2 , Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64 , XD bit (một bit NX thực hiện), TXT , Intel VT , Hyper-Threading , Turbo Boost , Smart Cache