Những loại Card đồ họa nào tốt nhất theo từng tiêu chí?

Nguyen Thi Trang
Nguyen Thi Trang
Trả lời 14 năm trước

Băn khoăn về giá thành luôn là yếu tố quan trọng nhất đối với game thủ hiện nay.

Card đồ họa dường như là trái tim của một hệ thống chơi game chuyên nghiệp, và bất cứ game thủ lành nghề nào cũng đều sở hữu những sản phẩm mạnh mẽ nhất. Đối với người dùng phổ thông hoặc các bạn không có khả năng chi trả cho thiết bị đắt tiền, một vài gợi ý sau đây rất đáng để quan tâm đấy.
1. Card PCI Express (PCIe) giá dưới 50USD – Radeon HD 4650
Bạn sẽ chẳng thể nào tìm được thêm một sản phẩm giá thấp mà đi kèm chất lượng ổn như ATI Radeon HD 4650 này đâu.Đạt hiệu suất tốt, model trang bị 1GB bộ nhớ GDDR2, giao tiếp 128 bit, hỗ trợ Microsoft DirectX 10.1/OpenGL 2.1 và chuẩn AGP 8x, tương thích những hệ thống PC giải trí cũ, mang trong mình công nghệ giúp nâng cao chất lượng hình ảnh ATI Avivo HD, đầu ra Dual-Link DVI-I, D-SUB và HDMI.
2. Card PCI Express (PCIe) giá khoảng 70USD – Radeon HD 5570
Mức giá vẫn tương đối thấp, ATI Radeon HD 5570 sẽ làm hài lòng hầu hết người dùng phổ thông và đặc biệt là những bạn chưa có nhu cầu nâng cấp lên sản phẩm mạnh hơn. ATI Radeon HD 5570 sử dụng kiến trúc RV830, phổ cập GDDR3 900Mhz với mức xung 650Mhz vàcó tới 400 Stream Processors.
3. Card PCI Express (PCIe) giá khoảng 80USD – GeForce 9600 GT
GeForce 9600GT có 64 dòng xử lý, tốc độ xung nhịp 650MHz, tốc độ đổ bóng là 1.62GHz và bộ nhớ DDR3 512MB với tốc độ 1.8GHz. GPU này đã được cải tiến khá nhiều về bộ xử lý và cấu trúc đồ hoạ, hỗ trợ đầy đủ DirectX 10 cũng nhưcho phéptăng tốc và cải thiện chất lượng hình ảnh cho video chuẩn H.264 và VC-1 với độ phân giải rất cao.
4. Card PCIe giá khoảng 100USD – GeForce GTS 250
GeForce GTS 250 luôn là một lựa chọn hữu hiệuđạt hiệu năng chơi game đáng nể. Sản phẩm giới thiệu 128bộ xử lý dòng, xung nhịp 738MHz, tần số bộ nhớ 1100MHz, dung lượng nhớ tiêu chuẩn 1GB, giao tiếp 256 bit, trình diễn các công nghệ ghép 2-way SLI/3-way SLI, thư viện OpenGL 3.0, GeForce 3D Vision, PhysX, PureVideo HD Technology, CUDA...
5. Card PCIe giá khoảng 220USD – ATI Radeon HD 5830
ATI Radeon HD 5830thiết lậpchíp xử lý đồ họa bao gồm đầy đủ thư viện DX11 với tần số nhân và tần số bộ nhớ lần lượt là 800MHz và 1200MHz,đồng thời1120 dòng xử lý với khả năng xử lý lên đến 1.79 TFLOP/giây. Sức mạnh của ATI Radeon HD 5830 nằm ở bộ nhớ đồ họa 1GB GDDR5có xung nhịp hiệu dụng trên ngưỡng 1GHz.
Ngoài ra, ATI Radeon HD 5830 cung cấp tính năng Eyefinity cho phép người dùng xuấtnội dungra hệ thống 6 màn hình LCD lớn, độ phân giải tối đa 6 x 2560 x 1600 pixel.
6. Card PCIe giá khoảng 290USD – ATI Radeon HD 5850
Giống như bản sao Radeon HD 5870 nhưng cắt giảm đi một số tính năng, Radeon HD 5850 tự hào nhất chíp xử lý Cypress Pro với xung nhịp nhân 725MHz mà chỉ có 1.440 đơn vị xử lý đổ bóng, hỗ trợ DirectX 11 và Eyefinity. Model này cũng được coi là sản phẩm đánh dấu sự mở đầu của phân khúc card đồ họa cao cấp dành cho game thủ.
7. Card PCIe giá khoảng 350USD – GeForce GTX 470
Sử dụng GPU kiến trúc Fermi mang mã GF100 và sản xuất trên dây truyền 40nm của TSMC, dòng đồ họa hạng sang GeForce GTX 470 cực hoành trángnhờ vào448 nhân tính toán CUDA, 56 đơn vị xử lý Texture cùng giao tiếp bộ nhớ 320 bit. Mức xung / shader / bộ nhớ tương ứng của card lần lượt là 607 / 1215 / 3348MHz.
8. Card PCIe giá khoảng 500USD – GeForce GTX 480
Phát huy kiến trúc Fermi, Geforce GTX 480 đem đến nhân đồ họa GF100 40nm, cơi nới 12 bộ nhớ đồ họa GDDR5 với giao tiếp bộ nhớ 384 bit, nâng mức dung lượng bộ nhớ lên đến hơn 1.5GB. Đặc biệt, phiên bản cao cấp này có thể được trang bị đến 512 bộ vi xử lý CUDA, đầy đủ công nghệ 3-way SLI, cổng Dual-DVI, HDMI lẫn DisplayPort.
9. Card PCIe giá khoảng 700USD – ATI Radeon HD 5970
Với khả năng xử lý điện toán lên đến gần 5 TeraFLOPS của 2 chip xử lý Cypress HD 5800, Radeon HD 5970 xứng đáng là dòngthiết bịmạnh nhất trong gia đình card sử dụng công nghệ xử lý 40nm với 3200 dòng xử lý, tổng cộng 4,3 tỉ transistor, bộ nhớ 2GB GDDR5, tần số nhân và bộ nhớ lần lượt là 725Mhz và 1GHz với băng thông bộ nhớ 256 GB/giây.

(Theo gamek.vn)