Bác nào biết thuật ngữ trong máy ảnh kỹ thuật số chỉ giáo mình với ah ?

Hỗ Trợ Online
Hỗ Trợ Online
Trả lời 13 năm trước

AE lock (Automatic Exposure lock): Khoá giá trlsáng
AF lock (Auto Focus lock): Khoá tiêu c

AF assist Lamp (Auto focus assist lamp): Đèn htrcanh nét tự động

Aperture: Khu độ hay độ mở ống kính Aperture priority: Chp ưu tiên khu độ (độ mở ống kính)

Auto Bracketing Exposure: chp bù trmc độ phơi sáng Barrel Distortion CCD/CMOS sensor Chromatic Aberrations (purple fringing)

DOF (Depth of field): Vùng nh rõ hay độ sâu nh trường

Digital Zoom: Zoom kthut s
Effective Pixels: Đim nh hu ích
Exposure: Độ phơi sáng Full Manual
Sensitivity (ISO): Độ nhy sáng
Shutter Priority: Chp ưu tiên tc độ trp
Storage card: Thnh
- PCMCIA PC Card
- Compact Flash Type I
- Compact Flash Type II
- SmartMedia
- SonyMemoryStick
- Các loi thkhác: Secure Digital,Multimedia Card, SonyMemoryStick Pro.
Types of metering: Các kiu đo sáng
Viewfinder: Kính ngm, ng ngm
Optical viewfinder (Kính ngm quang hc)
Electronic Viewfinder (LCD Viewfinder): Kính ngm đin tTTL Optical Viewfinder
White Balance: Cân bng trng
AE lock (Automatic Exposure lock): Khoá giá trlsáng.
Thhin khnăng ca máy khoá độ mở ống kính và độ nhy sáng giúp cho vic chp nhiu nh khác nhau vi cùng mt giá trlsáng. Điu này đặc bit quan trng khi chp toàn cnh (panorama), các nh ni vi nhau phi có cùng mt giá trlsáng.

AF lock (Auto Focus lock): Khoá tiêu c.
Đây là tùy chn (thường gp trên các máy tự động) cho phép gicố định cly canh nét khi chp chế độ tự động.

AF assist Lamp (Auto focus assist lamp): Đèn htrcanh nét tự động.
Mt smáy nh được trang bị đèn htrcanh nét. Đèn này thường nm ngay phía trên ng kính, có tác dng ri sáng chủ đề định chp trong điu kin thiếu sáng do đó htrhthng canh nét ca máy nh (Các máy nh kthut sthường gp khó khăn khi canh nét trong điu kin thiếu sáng). Loi đèn này có tm hot động ngn thường không vượt quá 4 mét.
Mt smáy đắt tin được trang bị đèn canh nét phát ra tia hng ngoi thay vì phát ra ánh sáng nhìn thy được. Các đèn này có tm hot động xa hơn, htrcanh nét tự động tt hơn.

Aperture: Khu độ hay độ mở ống kính.
Khu độ là mt lhng trong ng kính thường được hình thành bi các lá thép chng lên nhau, các lá thép này sdi động to ra độ mln hay nhcho khu độ - nguyên tc hot động này rt ging con ngươi ca mt người.
Khu độ mln scho ánh sáng đi qua ng kính nhiu hơn và ngược li. Giá trca độ mở ống kính thường được biu ththeo 3 cách: f/8, F8, 1:8 (ba cách biu thnày thhin cùng mt độ m). Giá trnày thc cht là tlgia độ dài tiêu cca ng kính vi đường kính ca khu độ mra.
f/# = f/A
f= độ dài tiêu cự ống kính, A= đường kính ca khu độ.
Trsf càng nhthì độ mca khu độ càng ln. Trên ng kính thường được in hay khc giá trf nhnht (Độ mln nht)- giá trnhnht này còn thhin độ “nhy” ca ng kính. Trên các máy thuc dòng chuyên nghip
thường có vòng chnh khu độ. Các máy canh nét tự động (autofocus) không có vòng chnh khu độ, độ mln nhca khu độ được điu khin bng đin t, màn hình tinh thlng LCD sbáo cho biết khu độ đang mbao nhiêu. Khi trsf tăng lên mt giá trtrong dãy giá trị độ mở ống kính (.. F2.0, F2.8, F4.0, F5.6, F8.0....) thì lượng ánh sáng đi qua ng kính sgim đi mt na.
Aperture priority: Chp ưu tiên khu độ (độ mở ống kính).
Tùy chn cho phép người dùng tla chn độ mở ống kính, tc độ trp (shutter speed) sdo máy nh tính toán sao cho thu được nh có độ phơi sáng(exposure) phù hp. Tùy chn này đặc bit quan trng khi người chp mun kim soát vùng nh rõ (DOF: depth of field) hoc to hiu ng đặc bit (special effect).

Auto Bracketing Exposure:
chp bù trmc độ phơi sáng.

Đây là thut ngdùng để chchế độ chp cho phép chp nhiu nh ti mt thi đim trên cùng mt cnh, mi nh chkhác nhau về độ phơi sáng. Mc khác bit vgiá trphơi sáng gia các nh thay đổi t0,3 EV (exposure value) đến 2,0 EV. Mc khác bit này trên đa smáy đều có thchn được. Ttự động (Auto) ở đây có nghĩa là máy s tự động chp 2 hay 3 hoc 5 nh, trên mt smáy người dùng còn có thtự đặt slượng nh chp trên mt ln bm máy. Chế độ chp này r