Tình hình là Sở GD&DT đã công bố điểm. Hix em được tổng là 15.75, sau khi nhân 2 môn toán văn và cộng điểm nghề 1.5 là em đc 28 điểm, như vậy là không đậu vào cả 3 trường . Các trường em chọn năm ngoái lấy điếm NV1 Nguyễn DU : 36.25 NV2: Nguyễn Hiền : 34.25 NV3: Nam Kỳ Khởi Nghĩa : 29.25. Năm này hình như ai cũng nói là đề khó và làm bài ko đc, giảm thì giảm mà chắc NV1 NV2 ko giảm đến cỡ đó đâu, may ra còn NV3. Giờ em lại băn khoăn ko biết về học lại trường Tư Thục Trương Vĩnh Ký hay là vào trường công lập Nam Kỳ Khởi Nghĩa nữa (NV3). Mong các anh chị cho em một lời khuyên, vì giờ em ko biết "đi đâu về đâu" :(. Dù ai xem hay trả lời topic này thì em cũng cảm ơn vì ghé qua. Thân!
Bạn thân mến!
Bạn có thể tham khảo bảng điểm chuẩn dưới đây và lựa chọn cho mình một trường phù hợp.
Tên Trường | Nguyện Vọng 1 | Nguyện Vọng 2 | Nguyện Vọng 3 |
Trưng Vương | 33.50 | 34.50 | 35.50 |
Bùi Thị Xuân | 37.00 | 38.00 | 39.00 |
Năng Khiếu TDTT | 14.00 | 14.50 | 15.00 |
Ten Lơ Man | 24.75 | 25.50 | 26.50 |
Lương Thế Vinh | 31.25 | 31.50 | 32.00 |
Lê Quý Đôn | 35.00 | 35.25 | 35.25 |
Nguyễn Thị Minh Khai | 37.25 | 37.25 | 38.25 |
Lê Thị Hồng Gấm | 25.50 | 26.00 | 26.50 |
Marie Curie | 29.25 | 30.25 | 31.00 |
Nguyễn Thị Diệu | 26.25 | 26.50 | 27.50 |
Nguyễn Trãi | 28.50 | 29.25 | 30.00 |
Nguyễn Hữu Thọ | 20.00 | 20.50 | 21.25 |
Hùng Vương | 31.75 | 32.75 | 33.75 |
Thực Hành ĐHSP | 37.25 | 38.25 | 39.25 |
Thực Hành Sài Gòn | 33.00 | 34.00 | 34.00 |
Trần Khai Nguyên | 30.00 | 30.25 | 31.00 |
Trần Hữu Trang | 24.25 | 25.25 | 26.25 |
Lê Thánh Tôn | 22.50 | 23.00 | 23.00 |
Ngô Quyền | 24.50 | 24.50 | 25.00 |
Tân Phong | 18.25 | 19.00 | 19.75 |
Nam Sài Gòn | 23.75 | 24.50 | 25.00 |
Lương Văn Can | 25.00 | 25.50 | 26.00 |
Ngô Gia Tự | 19.00 | 20.00 | 21.00 |
Tạ Quang Bửu | 23.00 | 24.00 | 24.50 |
Nguyễn Văn Linh | 15.50 | 16.25 | 17.25 |
chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Nguyễn Khuyến | 32.50 | 33.25 | 33.25 |
Nguyễn Du | 35.50 | 36.25 | 37.25 |
Nguyễn An Ninh | 23.75 | 24.75 | 25.25 |
Diên Hồng | 23.50 | 24.00 | 25.00 |
Sương Nguyệt Anh | 22.75 | 23.75 | 24.50 |
Nguyễn Hiền | 32.00 | 32.75 | 32.75 |
Trần Quang Khải | 27.75 | 28.75 | 28.75 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 25.75 | 26.75 | 26.75 |
Võ Trường Toản | 28.75 | 29.75 | 30.75 |
Trường Chinh | 26.75 | 27.50 | 28.00 |
Thạnh Lộc | 24.25 | 24.50 | 24.50 |
Thanh Đa | 23.50 | 24.50 | 25.50 |
Võ Thị Sáu | 31.75 | 32.50 | 32.50 |
Gia Định | 35.00 | 35.25 | 35.75 |
Phan Đăng Lưu | 26.50 | 27.25 | 27.50 |
Hoàng Hoa Thám | 28.00 | 29.00 | 29.50 |
Gò Vấp | 29.25 | 30.00 | 30.00 |
Nguyễn Công Trứ | 35.25 | 36.25 | 37.25 |
Trần Hưng Đạo | 30.75 | 31.50 | 32.25 |
Nguyễn Trung Trực | 24.25 | 25.25 | 26.00 |
Phú Nhuận | 35.75 | 36.00 | 37.00 |
Hàn Thuyên | 23.25 | 24.25 | 24.75 |
Nguyễn Chí Thanh | 32.00 | 32.25 | 32.25 |
Nguyễn Thượng Hiền | 39.00 | 40.00 | 41.00 |
Lý Tự Trọng | 25.25 | 25.75 | 26.50 |
Nguyễn Thái Bình | 27.25 | 28.00 | 28.00 |
Long Thới | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Phước Kiển | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
Tân Bình | 29.75 | 30.50 | 30.50 |
Trần Phú | 35.25 | 35.25 | 36.25 |
Tây Thạnh | 26.75 | 27.50 | 28.5 |
Các thông tin về tuyển sinh bạn có thể tìm hiểu trên tổng đài tư vấn tuyển sinh VTV2 19006669.
Thân mến!