Giúp em giải bài toán này với

Em có một bài toán nhỏ đang tìm cách giải. Xin các anh chị cùng xem và góp ý cho em về lời giải ạ. Hãy phân tích dòng tiền của dự án sau: Công ty cơ khí Delta đang có một dự án lắp ráp máy sàng lọc và cân đong tôm đông lạnh sẽ được bán cho các nhà máy thuỷ sản trong và ngoài nước. Theo dự án này, một nhà máy mới sẽ được xây dựng và lắp đặt thiết bị trong vòng 2 năm kể từ khi quyết định lựa chọn dự án. Chi phí đất đai là 1,2 triệu USD phải trả ngay từ khi bắt đầu xây dựng, chi phí xây dựng là 8 triệu USD phải trả đều vào cuối hàng năm trong 2 năm xây dựng, chi phí thiết bị là 10 triệu USD bao gồm cả chi phí lắp đặt và chạy thử phải trả vào cuối năm thứ 2 của quá trình xây dựng. Nhà xưởng sẽ được khấu hao đều trong 30 năm, thiết bị được khấu hao đều trong 6 năm. 252052.jpgDự án cần một lượng vốn lưu động ròng bằng 12% doanh thu năm đầu tiên, phát sinh vào cuối năm thứ 2 của quá trình xây dựng và những năm sau tăng thêm một lượng bằng 12% doanh thu dự tính tăng thêm vào năm tiếp theo. Vòng đời kinh tế dự án là 6 năm. Khi kết thúc giá trị thị trường dự tính của đất đai là 1,7 triệu USD, của nhà xưởng là 1 triệu USD. của thiết bị là 2 triệu USD. Sản lượng tiêu thụ hàng năm ước tính là 2500 máy, giá bán dự kiến là 22000 USD/máy. Chi phí biến đổi bằng 60% doanh thu, chi phí cố định không kể khấu hao là 8 triệu USD trong năm đầu tiên. Giá bán máy cùng với chi phí cố định ko kể khấu hao sẽ tăng theo lạm phát với tốc độ là 6%/năm. Thuế suất thuế TNDN là 40%. Chi phí vốn trung bình là 11,5%, các dòng tiền phát sinh vào cuối hàng năm, dòng tiền của quá trình vận hành phát sinh vào cuối năm năm vận hành đầu tiên. Giả sử rằng dự án có cùng mức độ rủi ro như công ty nên có thể dùng chi phí vốn trung bình của công ty là 11,5% làm lãi suất chiết khấu. Đây là trường hợp thực tế ở một doanh nghiệp và đã được đưa vào làm bài thi tuyển nhân sự đầu vào đấy ạ. Mong các anh chị cùng góp ý cho em ạ.
Trả lời 15 năm trước
Đây là ý kiến của em Gửi các bạn và anh chị xem xét và cho ý kiến Năm 1 2 3 4 5 6 Doanh thu 55,000,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 Danh mục 1 2 3 4 5 6 Chi phí biến đổi 33,000,000 34,980,000 34,980,000 34,980,000 34,980,000 34,980,000 chi phí cố định 8,000,000 8,480,000 8,480,000 8,480,000 8,480,000 8,480,000 Tổng chi phí 41,000,000 43,460,000 43,460,000 43,460,000 43,460,000 43,460,000 Khấu hao năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 máy móc 1,666,666.67 1,666,666.67 1,666,666.67 1,666,666.67 1,666,666.67 1,666,666.67 nhà xưởng 266,666.67 266,666.67 266,666.67 266,666.67 266,666.67 266,666.67 tổng 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 Giá trị còn lại sau 6 năm 1,600,000 Năm Đầu tư 1 2 3 4 5 6 Vốn đầu tư 32,796,000 Doanh thu 55,000,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 58,300,000 Chi phí 42,933,333 45,393,333 45,393,333 45,393,333 45,393,333 45,393,333 EBIT 12,066,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 lãi vay EBT 12,066,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 12,906,667 Khấu hao 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 1,933,333 Lợi nhuận trước thuế 10,133,333 10,973,333 10,973,333 10,973,333 10,973,333 10,973,333 TTNDN 4,053,333 4,389,333 4,389,333 4,389,333 4,389,333 4,389,333 Lợi Nhuận sau thuế 6,080,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 giá trị còn lại TSCĐ 1,600,000 Vốn lưu động thu hồi 13,596,000 nợ gốc giá trị thanh lý 1,140,000 Giá trị hiện tại thuần 6,080,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 22,920,000 Wacc 11.50% Giá trị hiện tại sau chiết khấu -32,796,000 5,452,915 6,584,000 6,584,000 6,584,000 6,584,000 22,920,000 NPV 54,708,915 IRR 13.33% danh mục Số tiền nhà xưởng 8,000,000 máy móc 10,000,000 Đất đai 1,200,000 Tổng vốn đầu tư 19,200,000 Vốn lưu động 13,596,000