Đánh giá xe Honda SH300i 2018 về thiết kế vận hành

Với giao thông ở Việt Nam , phương tiện thiết yếu của mỗi nhà là chiếc xe máy. Hãy tìm hiểu về dòng xe tay ga đang được nhiều người ưa chuộng sang trọng và đẳng cấp đó là Honda SH300i

Honda SH300i 2018 giá bao nhiêu ?

Xe Honda SH300i 2018 là phiên bản được lắp ráp trong nước với 100% linh kiện nhập khẩu từ Ý. Kể từ khi ra mắt đến này, giá xe Honda SH 300i 2018 đã khá cao, 248 trieuj VNĐ, nên tình trạng làm giá hầu như không xảy ra. Giá xe Honda SH 300i luôn giữ mức giá khá cao khoảng 500.000 VNĐ.

Đánh giá xe SH300i 2018 về những điểm mới

Xe Honda SH300i phiên bản mới 2018 tiếp tục sở hữu diện mạo sang trong, đẳng cấp, các đường nét tinh tế , mang đậm phong cách châu Âu cùng hệ thống chiếu sáng hoàn toàn bằng bón LED. Khối cộng cơ có dung tích lớn, đêm lại khả năng tăng tốc cao, kích thích sự hưng phấn cho người lái. Chưa hết vua tay ga Honda Sh300i còn sở hữu cụ chìa khóa Smart Key, phanh đĩa có ABS 2 kênh cùng hộc đựng đồ rộng 19 lít chưa được mũ bảo hiểm trùm đầu.

Những trang bị đáng giá trên xe SH300i 2018

Hệ thống chiếu sáng LED

Hộc đựng đồ và bình xăng lớn: bạn có thể chứa 1 mũ bảo hiểm và các đồ cá nhân, bình xăng 9 lít giúp người sử dụng yên tâm khi đi đường dài.

Hệ thống khóa thông minh: thiết kế chống trộm, mang lại tiện ích cao cho người tiêu dùng.

Động cơ 279 phân khối mạnh mẽ: trang bị công nghệ giảm ma sát tiên tiến cùng mô-men xoắn được nâng cấp

Hệ thống chống bó cứng phanh(ABS) 2 kênh: trang bị hệ thống bó cứng phanh(ABS) trên cả bánh trước và bánh sau, giúp xe đạt cân bằng ổn định.

Thông số kỹ thuật Honda SH300i 20018

 

Thông số kỹ thuật xe SH300i 2018

Khối lượng bản thân:169 kg

Dài x Rộng x Cao:2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.440 mm

Độ cao yên:805 mm

Khoảng sáng gầm xe:130 mm

Dung tích bình xăng:9,1 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau:Trước: 110/70-16 M/C

                                  Sau: 130/70R16 M/C

Loại động cơ SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4

Dung tích xy-lanh:279 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông:72,0 mm x 68,6 mm

Tỉ số nén:10,5:1

Công suất tối đa:18,5kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại:25,5Nm/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy  Sau khi xả: 1,2 lít

Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít

Sau khi rã máy: 1,7 lít

Loại truyền động:Biến thiên vô cấp

Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều kiến thức bổ ích và lựa chọn cho mình dòng xe phù hợp.

Chưa có câu trả lời nào