Sport Hybrid SH-AWD |
Bánh trước: độc lập về mặt cơ học với các bộ phận đơn vị công suất phía sau, có hai động cơ điện (Twin Motor Unit) Bánh sau: động cơ xăng tăng áp kép V6 và động cơ Direct Drive Motor với hộp số DCT 9 cấp |
Công suất tổng tối đa | 573 mã lực |
Tốc độ tối đa | 307km/h |
Loại động cơ | Tăng áp kép DOHC V6 |
Cấu trúc động cơ | Đặt giữa Theo chiều dọc |
Dung tích | 3.493 cc |
Công suất (theo hệ SAE) | 500 mã lực ở dải vòng tua 6.500-7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 550Nm ở dải vòng tua 2.000-6.000 vòng/phút |
Tốc độ động cơ tối đa | 7.500 vòng/phút |
Công suất mỗi lít | 143 mã lực/lít |
Đường kính xi lanh và hành trình piston | 91,44mm x 88,9mm |
Tỷ lệ nén | 10:1 |
Bộ truyền động van | 24 van IN/EX VTEC, trục cam điều khiển theo chuỗi |
Cấu trúc van hút | Bằng thép rèn |
Cấu trúc van xả | Bằng thép rèn, chứa đầy sodium |
Góc van | 30 độ (tính cả góc) |
Chất liệu của khối xi lanh và nắp máy | Hợp kim nhôm |
Bề mặt xi-lanh | Phun hồ quang Plasma |
Góc của dãy xi-lanh | 75 độ |
Cấu trúc trục khuỷu | Bằng thép rèn |
Cấu trúc piston | Bằng nhôm đúc tích hợp với ống làm mát |
Cấu trúc bạc biên | Bằng thép rèn |
Phun nhiên liệu | Phun trực tiếp và phun đa điểm |
Điều khiển ga | Công nghệ Drive-by-Wire |
Yêu cầu nhiên liệu | Cao cấp, không pha chì |
Hệ thống bôi trơn | Khô ráo, có bơm 6 rôto |
Loại dầu | Tổng hợp 0W-40 |
Hệ thống làm mát | Làm mát chất lỏng và dầu |
Hệ thống ống xả kép | Chuyển đổi xúc tác kép, đường dẫn kép mỗi bên |
Loại tăng áp | Cánh đơn |
Áp lực đẩy tối đa | 105 kPa |
Cấu trúc tuabin | Inconel |
Điều khiển cổng xả | Bằng điện |
Van tuần hoàn | Loại sử dụng không khí |
Kích thước bộ làm mát | Rộng 232,2 mm; Cao 382 mm; Dày 64 mm |
Loại động cơ Direct Drive Motor phía sau | Động cơ/ máy phát điện làm mát bằng nước |
Cấu trúc | Nằm giữa động cơ và hộp số, trục khuỷu gắn với rôto nam châm vĩnh cửu |
Công suất | 47 mã lực ở vòng tua 3.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 148Nm ở dải vòng tua 500-2.000 vòng/phút |