Dù theo dự kiến phải sang tháng 4 mẫu Yamaha Exciter 2011 mới chính thức có mặt trên thị trường nhưng các thông tin về mẫu xe này liên tục bị tiết lộ. Theo nguồn tin riêng của VTC News, Exciter mới sẽ có giá cao hơn giá hiện nay khoảng 2 triệu đồng và sẽ dao động ở mức trên dưới 36 triệu đồng.
Trao đổi với phóng viên VTC News, một nguồn tin đáng tin cậy cho biết: hình ảnh, thông số kỹ thuật về mẫu xe này đã được công bố cho hệ thống các đại lý phía bắc trong cuộc họp ngày hôm qua (22/3).
Ảnh chụp catalogue |
Giá xe chưa được quyết định chính thức do còn phải chờ cuộc họp giữa các đại lý phía Nam. Tuy nhiên, theo nguồn tin này, giá xe mới sẽ cao hơn phiên bản hiện tại khoảng 2 triệu đồng và xe dự kiến sẽ có mặt tại đại lý vào ngày 15/4 tới.
Theo hình ảnh và thông tin trong catalogue cung cấp cho các đại lý, Exciter 2011 có một số nét mới về ngoại thất giúp xe thể thao và bắt mắt hơn. Những điểm nhấn mới nằm ở yếm trước được thiết kế mới với khe hút gió và cụm đèn xi nhan tích hợp, hệ thống phanh đĩa cho bánh sau cùng hành trình giảm xóc trước tăng thêm 5 mm, hệ thống hiển thị trung tâm thiết kế mới
Cụm để chân trước có tính năng tự gập khi gặp va chạm. Lốc bưởng máy được gia cố, tăng độ vững chắc và giảm thiểu hiện tượng rung lắc của động cơ. Hệ thống đèn chiếu hậu được sử dụng loại kính mờ...
Yamaha Exciter 2011 trang bị động cơ 4 thì, xylanh đơn, SOHC, 4 van, 135 phân khối và làm mát bằng chất lỏng. Trong đó, thành phần xylanh và piston được ứng dụng công nghệ đúc cách nhiệt DiASil nhằm tăng tuổi thọ động cơ.
Yamaha không tiếp tục sử dụng loại chế hòa khí (bình xăng con) VM-21 X1 như phiên bản Exciter cũ mà dùng chế hòa khí chân không có tên gọi BS với đường kính 25 mm kết hợp bộ cảm biến tay ga TPS.
Mẫu xe mới sẽ bao gồm 3 phiên bản: Exciter RC côn tay với hộp số 5 cấp, Exciter GP hộp số 5 cấp côn tay và Exciter R hộp số 4 cấp với hệ côn tự động.
Thông số chi tiết Yamaha Exciter 2011:
Động cơ: SOHC, 1 xylanh, 4 thì, 4 van, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xylanh: 134,4 cc
Hành trình xylanh rộng x cao: 54 x 58,7 mm
Tỉ số nén: 10,9:1
Công suất tối đa: 9,21 kW/8.500 vòng/phút (Phiên bản cũ 8,45 kW/8.500 vòng/phút )
Mômen xoắn cực đại: 12 - 14 Nm/6.000 vòng/phút (Phiên bản cũ 11,65 Nm/5.500 vòng/phút )
Khởi động: Điện, cần đạp
Hệ thống bôi trơn: Điều áp các te ướt
Dung tích dầu máy: 1,5 lít
Chế hòa khí: Mikuni BS25-58 x 1 (Phiên bản cũ VM 21 x 1)
Loại ly hợp: ướt, côn tay hoặc tự động (hai phiên bản)
Hệ truyền động: 5 số côn tay (Phiên bản cũ 4 số) và 4 số côn tự động
Quá trình hoạt động của hộp số: 1 - N - 2 - 3 - 4 - 5 (Phiên bản cũ 1 - N - 2 - 3 - 4 )
Lốp trước: 70/90-17x2.15M / C 38P IRC (Phiên bản cũ 70/90 - 17MC)
Lốp sau: 100/70-17x2.15M / C 49P IRC (Phiên bản cũ 80/90 - 17MC)
Phanh trước: Đĩa
Phanh sau: Đĩa (Phiên bản trước sử dụng phanh đùm)