Toyota Vios và Honda City đều là những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới. Trong khi Toyota Vios xuất hiện trên thị trwowgf Việ Nam từ khá sớm và đạt được không ít thành tựu về mặt doanh thu. Đặc biệt là phân khúc dòng xe tầm trung dường như Toyota Vios đã khảng định vị thế ông hoàng, không có đối thủ. Còn đối với Honda City xuất hiện chậm hơn đi cùng với những sự mới mẻ, trẻ trung nên đã thu hút rất khách hàng tiềm năng. Mới đây cả Toyota Vios và Honda City đều tung ra những mấu xe nâng cấp có nhiều cải tiến, hứa hẹn một cuộc cạnh tranh khốc liệt, bài viết dưới đây sẽ đề cập chi tiết Toyota Vios 1.5G và Honda City 1.5 TOP (mới)
Thông số của Toyota Vios 1.5G
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.410 x 1.700 x 1.475 mm
Chiều dài cơ sở: 2.550 mm
Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
Dung tích bình nhiên liệu: 42 lít
Trong lượng không tải: 1.103 kg
Kích thước lốp: 185/60R15
Chỗ ngồi: 05
Thông số Honda City 1.5 TOP
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.440 x 1.694 x 1.477 mm
Chiều dài cơ sở: 2.600 mm
Khoảng sáng gầm xe: 135 mm
Dung tích bình nhiên liệu: 40 lít
Trong lượng không tải: 1.124 kg
Kích thước lốp: 185/55R16
Chỗ ngồi: 05
Vios 1.5G |
Chỉ tiêu so sánh |
City 1.5 TOP |
Bọc da, chỉnh tay sáu hướng. |
Ghế lái |
Bọc da, chỉnh bốn hướng. |
Vô-lăng ba chấu bọc da, mạ bạc; tích hợp nút điều chỉnh âm thanh; trợ lực điện/EPS; chỉnh tay 2 hướng |
Vô-lăng |
Vô-lăng bọc da, tích hợp các nút điều khiển và lẫy chuyển số, trợ lực điện, chỉnh điện 4 hướng |
Đầu CD, kết nối USB, AUX và Bluetooth |
Hệ thống giải trí |
Đầu CD, màn hình cảm ứng 6.8 inch, kết nối điện thoại thông minh, HDMI, Bluetooth, USB, đài AM/FM, MP3 |
6 loa |
Dàn âm thanh |
8 loa |
Tự động |
Hệ thống điều hòa |
Hai chiều tự động, điều chỉnh cảm ứng |
Thông số kỹ thuật |
Honda City 1.5 TOP |
|
Xăng 1.5 lít 16 van DOHC, Dual VVT – I, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Động cơ |
Xăng 1.5 lít SOHC i-VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng |
107 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Công suất tối đa |
118 mã lực tại 6.600 vòng/phút |
140 Nm tại 4.200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
145 Nm tại 4.600 vòng/phút |
Vô cấp CVT |
Hộp số |
Vô cấp CVT |
Toyota Vios 1.5G |
Thông số |
Honda City 1.5 TOP |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Không |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) |
Có |
Không |
Hệ thống điều khiển hành trình |
Có |
Không |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Đĩa thông gió |
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Đĩa đặc |
Phanh sau |
Phanh tang trống |
2 túi khí |
Túi khí |
6 túi khí |
Không |
Camera lùi |
Có |